logo mobile website Kiemvieclam.vn

Trường Đại học Phenikaa ở đâu? Địa chỉ và thông tin chi tiết

Thu Hà - 20 Tháng 6, 2025

Trường Đại học Phenikaa ở đâu là câu hỏi được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm khi tìm hiểu về ngôi trường đào tạo chất lượng hàng đầu hiện nay. Nằm tại địa chỉ số 167 Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội, Đại học Phenikaa không chỉ nổi bật với cơ sở vật chất hiện đại mà còn có môi trường học tập năng động, sáng tạo, phù hợp với nhiều ngành học đa dạng.

Trường Đại học Phenikaa ở đâu?

Đại học Phenikaa (trước đây gọi là Đại học Thành Tây) là trường đại học dân lập tại Hà Nội, với hệ đào tạo đa dạng bao gồm bậc đại học, cao đẳng và sau đại học. 

Trường tọa lạc tại phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội, nơi có cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập năng động. 

Với mã trường PKA, Đại học Phenikaa cam kết đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng nhu cầu xã hội và thị trường lao động hiện nay.

Giới thiệu về Trường Đại học Phenikaa

Trường Đại học Phenikaa là một cơ sở giáo dục đại học đa ngành, hiện đại tại Hà Nội, nổi bật với môi trường học tập chất lượng cao và định hướng nghiên cứu – đổi mới sáng tạo.

Sứ mệnh và mục tiêu phát triển của Đại học Phenikaa

Trường Đại học Phenikaa đặt trọng tâm xây dựng môi trường học tập chất lượng cao, tạo ra những trải nghiệm học thuật đa dạng và sáng tạo cho sinh viên. Nhà trường cam kết đào tạo nguồn nhân lực xuất sắc, có khả năng đóng góp tích cực vào sự phát triển kinh tế – xã hội. 

Giới thiệu về Trường Đại học Phenikaa
Giới thiệu về Trường Đại học Phenikaa

Qua đó, Phenikaa hướng đến việc cung cấp kiến thức chuyên sâu cùng kỹ năng thực tiễn vững chắc cho sinh viên, góp phần xây dựng nền tảng phát triển bền vững cho đất nước.

Tầm nhìn phát triển đến năm 2035

Đại học Phenikaa xác định mục tiêu trở thành trường đại học đa ngành hàng đầu trong khu vực, với khát vọng lọt vào Top 100 đại học tốt nhất châu Á vào năm 2035. Nhà trường không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học, đồng thời mở rộng hợp tác quốc tế để tạo nên môi trường học thuật năng động, tiên tiến và hội nhập sâu rộng.

Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, tận tâm

Với hơn 300 cán bộ giảng viên, trong đó gần 70% có trình độ Tiến sĩ và hơn 20% giữ học hàm Giáo sư, Phó Giáo sư, Đại học Phenikaa sở hữu đội ngũ giáo viên trình độ cao, giàu kinh nghiệm. 

Các thầy cô không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn định hướng, hỗ trợ và khích lệ sinh viên phát huy tối đa khả năng sáng tạo. Môi trường học tập tại đây luôn khuyến khích tư duy phản biện, đổi mới và phát triển cá nhân.

>>>Khám phá chiều sâu văn hóa Việt: Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng ở đâu? Thông tin cần biết

Cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi vượt trội

Trường Đại học Phenikaa tọa lạc trên khuôn viên rộng 140.000m², được quản lý bởi đơn vị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực quản lý tài sản – Savills. 

Được đầu tư bởi Tập đoàn Phenikaa, nhà trường sở hữu hệ thống phòng học đa phương tiện hiện đại, phòng thí nghiệm tiên tiến cùng các tiện ích đa dạng như ký túc xá tiện nghi, nhà thi đấu đa năng, sân bóng đá, tennis và cầu lông. 

Cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi vượt trội
Cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi vượt trội

Môi trường học tập thân thiện, an toàn và đầy cảm hứng tại Phenikaa hỗ trợ sinh viên phát triển toàn diện và đạt được thành công trong học tập và cuộc sống.

Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh

Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Phenikaa tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm. Cụ thể:

  • Xét tuyển sớm (phương thức 1, 3, 4): từ 01/3 đến 30/6/2025.
  • Xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT: theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

Đối tượng tuyển sinh

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định hiện hành đều có thể đăng ký xét tuyển vào trường.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc, không giới hạn khu vực địa lý.

Phương thức tuyển sinh

Trường áp dụng 4 phương thức xét tuyển linh hoạt:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Đại học Phenikaa.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3: Xét học bạ THPT theo tổ hợp môn.

Phương thức 4: Dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực/tư duy như:

  • Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐGNL)
  • Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐGTD)
  • Kỳ thi V-SAT do Đại học Phenikaa tổ chức.

Điều kiện và ngưỡng đầu vào

Tùy theo từng ngành và phương thức xét tuyển, nhà trường áp dụng các tiêu chí cụ thể:

Ngành Sức khỏe: yêu cầu học lực lớp 12 từ khá đến giỏi và điểm tổ hợp xét tuyển từ 19.5 đến 24 điểm trở lên.

Ngành Ngôn ngữ: điểm môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.5 điểm trở lên.

Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh
Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh

Với các kỳ thi đánh giá năng lực/tư duy, mức điểm sàn dao động từ:

  • 70 – 80/150 điểm (ĐGNL – ĐHQG Hà Nội)
  • 50 – 60/100 điểm (ĐGTD – BKHN)
  • 225 – 240/450 điểm (V-SAT – Phenikaa)

>>>Đọc thêm: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng ở đâu?

Trường Đại học Phenikaa học phí bao nhiêu?

Trường Đại học Phenikaa áp dụng hình thức thu học phí theo tín chỉ. Mức thu có sự điều chỉnh tùy theo ngành học, đảm bảo tính minh bạch và phù hợp với chất lượng đào tạo hiện đại, chuẩn quốc tế.

Trường Đại học Phenikaa có những ngành nào?

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

A. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ

1

Công nghệ sinh học

BIO1

A00, B00, B08, D07

66

2

Kỹ thuật hóa học

CHE1

A00, A01, B00, D07

66

3

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

EEE1

A00, A01, C01, D07

132

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Robot và Trí tuệ nhân tạo)

EEE-AI

A00, A01, D01, D07

79

5

Kỹ thuật Y sinh

(Điện tử Y sinh)

EEE2

A00, A01, B00, C01

105

6

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Hệ thông nhúng thông minh và IoT)

EEE3

A00, A01, C01, D07

55

7

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Thiết kế vi mạch bán dẫn) 

EEE4

A00, A01, C01, D07

150

8

Công nghệ thông tin

ICT1

A00, A01, D07

545

9

Kỹ thuật phần mềm

(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh)

ICT2

A00, A01, D07

110

10

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

ICT-VJ

A00, A01, D01, D06

132

11

Khoa học máy tính

(Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu)

ICT3

ICT-TN

A00, A01, D07

121

12

Tài năng khoa học máy tính

ICT-TN

A00, A01, D07

33

13

An toàn thông tin

(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh)

ICT4

A00, A01, D01, D07

100

14

Trí tuệ nhân tạo *

ICT5

A00, A01, D07

100

15

Kỹ thuật cơ điện tử

MEM1

A00, A01, A02, C01

132

16

Hệ thống cơ điện tử thông minh
(Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) (*)

MEM1-IMS

A00, A01, A02, C01

100

17

Kỹ thuật cơ khí

MEM2

A00, A01, A02, C01

121

18

Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano

MSE1

A00, A01, D07, B00

60

19

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

MSE-AL

A00, A01, B00, D07

40

20

Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói

MSE-IC

A00, A01, B00, D07

100

21

Kỹ thuật ô tô

VEE1

A00, A01, A10, D01

363

22

Cơ điện tử ô tô

VEE2

A00, A01, A10, D01

121

23

Kỹ thuật phần mềm ô tô

VEE3

A00, A01, D01, D07

200

B. KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH

1

Quản trị kinh doanh

FBE1

A00, A01, A07, A08

880

2

Kế toán

FBE2

A00, A01, A07, A08

396

3

Tài chính - ngân hàng

FBE3

A00, A01, B00, B04

276

4

Quản trị nhân lực

FBE4

A00, A01, A07, A08

156

5

Kiểm toán (*)

FBE5

A00, A01, A07, A08

200

6

Luật kinh tế

FBE5

C00, C03, C19, D01

198

7

Luật kinh doanh (*)

FOL2

C00, C03, C19, D01

100

8

Luật (*)

FOL3

C00, C03, C19, D01

100

9

Luật quốc tế (*)

FOL4

D01, D11, D14, D15

100

10

Luật thương mại quốc tế (*)

FOL5

D01, D11, D14, D15

100

11

Kinh tế số

FIDT1

A00, A01, D01, D84

100

12

Quản trị kinh doanh
(Kinh tế số)

FIDT2

A00, A01, A07, A08

200

13

Thương mại điện tử

FIDT3

A01, D01, D07, D84

480

14

Kinh doanh quốc tế

(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 

FBE6

A01, B08, D01, D07

121

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

FBE7

A01, B08, D01, D07

200

16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(Logistics số)

FIDT4

A01, D01, D07, D84

100

17

Marketing 

FBE8

A01, B08, D01, D07

480

18

Marketing 

(Công nghệ Marketing)

FIDT5

A01, D01, D07, D84

240

19

Truyền thông đa phương tiện (*)

FIDT6

C00, C01, C04, D01

200

20

Công nghệ tài chính 

FBE9

A01, D01, D007, D10

100

C. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN

1

Ngôn ngữ Anh

FLE1

A01, D01, D09, D84

579

2

Ngôn ngữ Hàn Quốc

FLK1

A01, D01, D09, DD2

394

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

FLC1

A01, D01, D04, D09

436

4

Ngôn ngữ Nhật 

FLJ1

A01, D01, D06, D09

242

5

Ngôn ngữ Pháp

FLF1

A01, D01, D03, D09

110

6

Đông phương học

FOS1

C00, C03, D01, D14

400

7

Du lịch

(Định hướng Quản trị du lịch)

FTS1

C00, C03, D01, D15

319

8

Kinh doanh du lịch số

FTS3

C00, C03, D01, D15

121

9

Hướng dẫn du lịch quốc tế 

FTS4

C00, C03, D01, D15

160

10

Quản trị khách sạn

FTS2

A00, C03, D01, D09

293

D. KHỐI NGÀNH KHOC HỌC SỨC KHỎE

1

Dược học

PHA1

A00, B00, B08, D07

385

2

Điều dưỡng

NUR1

A00, A01, B00, B08

326

3

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 

MTT1

A00, B00, B08, D07

60

4

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

RET1

A00, B00, B08, D01

60

5

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

RTS1

A00, B00, B08, D01

100

6

Y khoa 

MED1

A00, B00, B08, D07

200

7

Răng - Hàm - Mặt

DEN1

A00, B00, B08, D07

200

8

Quản lý bệnh viện 

HM1

A00, A01, B00, D01

100

9

Y học cổ truyền 

FTME

A00, B00, B08, D07

100

10

Hộ sinh

MIW

A00, A01, B00, B08

60

(*) Các ngành/ chương trình dự kiến đào tạo năm 2025

Với vị trí thuận lợi và trang thiết bị tiên tiến, trường Đại học Phenikaa ở đâu cũng chính là điểm đến lý tưởng cho các bạn sinh viên mong muốn phát triển sự nghiệp và khám phá tri thức trong môi trường giáo dục chuyên nghiệp và sáng tạo. Hãy tìm hiểu kỹ để không bỏ lỡ cơ hội học tập tuyệt vời tại đây.

Bình Luận