Qua từng giai đoạn, trường không ngừng hoàn thiện mô hình tổ chức, mở rộng ngành nghề đào tạo và nâng cao chất lượng giảng dạy. Từ một khoa nhỏ với vài chuyên ngành, DUE từng bước phát triển thành Phân hiệu, rồi Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, để đến năm 2004 chính thức mang tên Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng.
Bước ngoặt lớn đến vào cuối năm 2016, khi trường được phê duyệt thí điểm cơ chế tự chủ đại học – trở thành một trong những trường đại học công lập đầu tiên tại khu vực thực hiện mô hình đổi mới này.
Tính đến nay, nhà trường đã đào tạo hơn 70.000 cử nhân và hàng nghìn học viên sau đại học trong lĩnh vực kinh tế, tài chính, quản trị, góp phần đáng kể vào nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực miền Trung cũng như cả nước.
>>>Xem thêm trong chủ đề này: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng ở đâu?
Ban giám hiệu và đội ngũ giảng viên chất lượng cao
Dưới sự điều hành của Ban Giám hiệu gồm PGS.TS. Lê Văn Huy (Hiệu trưởng), cùng các Phó Hiệu trưởng và Chủ tịch Hội đồng trường là các nhà khoa học có uy tín, Trường Đại học Kinh tế luôn chú trọng xây dựng đội ngũ giảng viên chuyên môn cao.
Cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập
DUE hiện sở hữu hệ thống giảng đường quy mô với 6 khu học tập, hơn 100 phòng học được trang bị đầy đủ máy chiếu, máy tính và thiết bị hiện đại. Nhà trường có thư viện với hơn 20.000 đầu sách, 3 phòng đọc lớn cùng sức chứa gần 1.000 chỗ ngồi.
Ngoài ra, hệ thống phòng máy tính gồm 8 phòng với hơn 400 thiết bị luôn sẵn sàng hỗ trợ cho hoạt động học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Thời gian xét tuyển:
Thực hiện theo khung thời gian chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng kế hoạch cụ thể do Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng công bố trên trang tuyển sinh chính thức.
Đối tượng tuyển sinh:
Áp dụng cho các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương trên phạm vi toàn quốc.
Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trên toàn quốc, không giới hạn khu vực.
Phương thức xét tuyển năm 2025 bao gồm đa dạng hình thức linh hoạt, cụ thể:
Xét tuyển thẳng: Áp dụng với thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế; hoặc thuộc diện ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Ưu tiên đặc biệt: Dành cho thí sinh từng tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên VTV.
Thí sinh đạt giải cấp tỉnh/thành phố: Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 hoặc giải khuyến khích cấp quốc gia.
Xét tuyển dựa trên điểm kỳ thi ĐGNL năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Kết hợp năng lực tiếng Anh:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện đăng ký xét tuyển:
Sẽ được công bố chi tiết tại mục 2.3 trong Thông báo tuyển sinh chính thức của trường năm 2025.
Học phí:
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng áp dụng mức học phí theo quy định của Nhà nước với lộ trình điều chỉnh phù hợp hàng năm, đảm bảo minh bạch và công khai trên cổng thông tin điện tử của trường.
>>>Đọc tiếp nội dung tương tự: Tìm hiểu Đại học Đà Nẵng ở đâu và các cơ sở thành viên
* Đối với chương trình cử nhân chính quy
ĐVT: triệu đồng
Nhóm | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 | Năm học 2027-2028 |
Nhóm 1 bao gồm các chuyên ngành: Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Luật kinh doanh, Luật học, Kinh tế chính trị, Hành chính công, Tài chính công, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê Kinh tế - Xã hội, Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh, Công nghệ tài chính; Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị sự kiện. | 22,50 | 22,50 | 27,50 | 29,50 |
Nhóm 2 bao gồm các chuyên ngành: Quản trị khách sạn, Kế toán, Kiểm toán, Ngoại thương, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Marketing số, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị chuỗi cung ứng và logistics, Kinh doanh số, Tài chính doanh nghiệp, Quản trị tài chính, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Quản trị kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử. | 22,50 | 27,50 | 29,50 | 31,50 |
Chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh (Kinh doanh quốc tế, Marketing số) | 38,00 | 40,00 | 42,00 | 44,00 |
Chương trình chính quy đại trà giảng dạy 50% bằng tiếng Anh | 31,50 | 34,00 | 36,50 | 39,00 |
* Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế
Học phí cho thời gian học tại Việt Nam và nước ngoài như sau:
Khoản mục |
| Đối với thời gian học tại Việt Nam | Đối với thời gian học ở nước ngoài |
Học phí |
| 50.000.000đ/năm học | Theo quy định của trường đối tác |
Mức thu học phí những năm học tiếp theo có thể thay đổi nhưng mức tăng không quá 10% mức học phí của năm trước liền kề.
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Ngành | Tên chương trình | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh) | 7340120E | 150 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý , Tiếng Anh); D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); X25 (Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh); X26 (Toán, Tin học, Tiếng Anh). |
Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh) | 7340120P | 50 | ||||
Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn):
| 7340120S | 145 | ||||
2 | 7340115 | Marketing | Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh | 7340115E | 50 | |
Marketing (P - Bán phần tiếng Anh):
| 7340115P | 100 | ||||
Marketing (S - Tiêu chuẩn):
| 7340115S | 100 | ||||
3 | 7340122 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh) | 7340122E | 50 | |
Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn) | 7340122S | 115 | ||||
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn): Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại | 7340121S | 115 | |
5 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn)
| 7460108S | 90 | |
6 | 7340301 | Kế toán | Kế toán tích hợp nội dung chương trình ICAEW | 7340301P | 50 | |
Kế toán (S - Tiêu chuẩn) | 7340301S | 245 | ||||
7 | 7340302 | Kiểm toán | Kiểm toán tích hợp nội dung chương trình ACCA | 7340302P | 50 | |
Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn) | 7340302S | 115 | ||||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh):
| 7340101P | 150 | |
Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn):
| 7340101S | 260 | ||||
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | Quản trị nguồn nhân lực (P - Bán phần tiếng Anh) | 7340404P | 50 | |
Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn) | 7340404S | 45 | ||||
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng (P - Bán phần tiếng Anh):
| 7340201P | 150 | |
Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn):
| 7340201S | 160 | ||||
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | Công nghệ tài chính (P - Bán phần tiếng Anh) | 7340205P | 40 | |
Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn) | 7340205S | 40 | ||||
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bán phần tiếng Anh) | 7810103P | 50 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn):
| 7810103S | 115 | ||||
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn (P - Bán phần tiếng Anh) | 7810201P | 50 | |
Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn) | 7810201S | 105 | ||||
14 | 7310101 | Kinh tế | Kinh tế quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh) | 7310101P | 50 | |
Kinh tế (S - Tiêu chuẩn):
| 7310101S | 190 | ||||
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh) | 7340405P | 50 | |
Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn):
| 7340405S | 180 | ||||
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn):
| 7310107S | 50 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | Luật thương mại quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh) | 7380107P | 50 | |
Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn):
| 7380107S | 115 | ||||
18 | 7380101 | Luật | Luật (S - Tiêu chuẩn):
| 7380101S | 80 | |
19 | 7310205 | Quản lý nhà nước | Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn)
| 7310205S | 80 | |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Chương trình cử nhân liên kết quốc tế | 7340120QT | 150 |
Với vị trí rõ ràng, Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng ở đâu không còn là điều khó tìm với các bạn tân sinh viên. Đây chính là nơi lý tưởng để phát triển kiến thức, kỹ năng kinh tế cùng môi trường học tập chuyên nghiệp. Hãy chuẩn bị hành trang thật tốt để bắt đầu hành trình học tập tại ngôi trường danh tiếng này nhé!
Bình Luận