Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng là một trong những trường đại học công lập có bề dày truyền thống trong hệ thống giáo dục Việt Nam, trực thuộc Đại học Đà Nẵng. Trường được hình thành sau ngày đất nước thống nhất, trên cơ sở hợp nhất giữa Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng và Trung học Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng.
Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã trở thành một trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên uy tín tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Nhà trường đã góp phần cung cấp hàng chục nghìn cán bộ giảng dạy, giáo viên các cấp, giảng viên đại học có chất lượng cho ngành giáo dục.
Đội ngũ giảng viên tại trường bao gồm nhiều giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ và cử nhân chuyên ngành có chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm. Đây là yếu tố then chốt giúp nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu khoa học tại trường, góp phần tạo nên thương hiệu giáo dục có uy tín trong cả nước.
Nhờ những đóng góp xuất sắc cho sự nghiệp giáo dục, Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng đã vinh dự được Chủ tịch nước trao tặng nhiều phần thưởng cao quý như:
Ngoài ra, nhà trường còn nhiều lần nhận bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND thành phố Đà Nẵng cùng các tổ chức giáo dục khác trong và ngoài nước.
Với nền tảng vững chắc, cùng định hướng phát triển bền vững, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng tiếp tục là địa chỉ tin cậy cho các thế hệ sinh viên yêu nghề giáo, đồng thời giữ vững vị thế là một trong những cơ sở đào tạo sư phạm hàng đầu tại khu vực miền Trung và cả nước.
>>>Tài liệu tham khảo khác: Tìm hiểu Đại học Đà Nẵng ở đâu và các cơ sở thành viên
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng dự kiến tổ chức tuyển sinh năm 2025 với kế hoạch cụ thể nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trên toàn quốc tham gia đăng ký xét tuyển.
Thời gian xét tuyển
Nhà trường sẽ nhận hồ sơ đăng ký dự thi trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 6 năm 2025. Kỳ thi tuyển sinh dự kiến tổ chức vào tháng 7 năm 2025, đảm bảo quy trình tuyển sinh minh bạch và đúng tiến độ.
Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tham gia tuyển sinh là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT) hoặc các bằng cấp tương đương theo quy định hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh
Trường tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc, tạo điều kiện học tập cho thí sinh từ mọi vùng miền trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Các phương thức xét tuyển:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và các điều kiện đăng ký xét tuyển sẽ được nhà trường công bố rõ ràng trên website chính thức để thí sinh dễ dàng cập nhật.
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng học phí năm học 2025-2026 (dự kiến)
Mức học phí dự kiến của trường được phân theo nhóm ngành như sau:
Với đa dạng phương thức xét tuyển, mức học phí hợp lý và chính sách hỗ trợ học sinh phù hợp, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng tiếp tục là điểm đến tin cậy cho những ai mong muốn theo đuổi ngành sư phạm và các lĩnh vực khoa học giáo dục, kỹ thuật tại miền Trung Việt Nam.
>>>Cùng tìm hiểu thêm: Trường Đại học Y Dược - ĐH Huế ở đâu trong thành phố Huế?
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng có những ngành nào?
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 354 | Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Lịch sử Toán - Văn - Địa lý Toán - Văn - Tin học Toán - Văn - Công nghệ |
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 30 | Văn - Sử - Địa Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Sử - Toán |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 100 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Lý - Tin |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 38 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tin Toán - Lý - Tiếng Anh |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 30 | Lý - Toán - Tiếng Anh Lý - Toán - Hóa Lý - Toán - Tin Lý - Toán - Văn |
6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 30 | Hóa - Toán - Lý Hóa - Toán - Sinh Hóa - Toán - Tiếng Anh Hóa - Toán - Văn |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 30 | Sinh - Toán - Hóa Sinh - Toán - Văn Sinh - Toán - Tiếng Anh Sinh - Toán - Công nghệ nông nghiệp Sinh - Toán - Tin học |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 99 | Văn - Sử - Địa |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 30 | Sử - Văn - Địa Sử - Văn - Tiếng Anh Sử - Văn - GDKT&PL |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 30 | Địa - Văn - Sử |
11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 200 | Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) - Năng khiếu 2 (Hát) - Toán Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) - Năng khiếu 2 (Hát) - Văn |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 81 | Năng khiếu AN1 (Cao độ - Tiết tấu) - Năng khiếu AN2 (Hát) - Văn Năng khiếu 1 (Cao độ - Tiết tấu) + Năng khiếu 2 (Hát) - Toán |
13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 100 | Toán - Hóa - Lý Toán - Hóa - Sinh Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Hóa - Văn |
14 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 101 | Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Tiếng Anh Văn - Sử - GDKT&PL |
15 | Giáo dục Công dân | 7140204 | 41 | Văn - Sử - Địa Văn - Sử - GDKT&PL Văn - Sử - Toán |
16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 74 | Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Tin học Toán - Văn - Công nghệ công nghiệp |
17 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 45 | Năng khiếu TDTT1 (Bật xa tại chỗ) - Năng khiếu TDTT2 (Chạy 40m tốc độ cao) - Toán |
18 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 61 | Sinh - Toán - Hóa Sinh - Toán - Văn Sinh - Toán - Tiếng Anh Sinh - Toán - Tin học Sinh - Toán - Lý |
19 | Hóa học Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; | 7440112 | 63 | Hóa - Toán - Lý Hóa - Toán - Sinh Hóa - Toán Tiếng Anh Hóa - Toán - Văn Hóa - Toán - Công nghệ nông nghiệp |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 183 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tin Toán - Lý - Tiếng Anh |
21 | Văn học | 7229030 | 72 | Văn - Sử - Địa lý Văn - Sử - Tiếng Anh Văn - Sử - Toán |
22 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 60 | Sử - Văn - Địa Sử - Văn - Tiếng Anh Sử - Văn - GDKT&PL |
23 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 63 | Địa - Văn - Sử Địa - Văn - GDKT&PL Địa - Văn - Toán |
24 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 110 | Sử - Văn - Địa Sử - Văn - Tiếng Anh Sử - Văn - GDKT&PL |
25 | Tâm lý học Chuyên ngành: Tâm lý học trường học và tổ chức; Tâm lý học lâm sàng; | 7310401 | 110 | Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Sinh Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Địa Toán - Văn - GDKT&PL |
26 | Công tác xã hội | 7760101 | 68 | Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Sinh Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Địa Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - GDKT&PL |
27 | Báo chí | 7320101 | 100 | Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Tiếng Anh Văn - Sử - Toán |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 40 | Toán - Văn - Sinh Toán - Văn - Địa Toán - Văn - Công nghệ nông nghiệp Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Hóa |
29 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 35 | Lý - Toán - Hóa Lý - Toán - Tiếng Anh Lý - Toán - Tin học Lý - Toán - Văn Lý - Toán - Công nghệ nông nghiệp |
30 | Văn hóa học | 7229040 | 60 | Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Tiếng Anh Văn - Sử - Toán |
31 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 39 | Văn - Năng khiếu vẽ NT1 (Hình họa chì) + Năng khiếu vẽ NT2 (Trang trí) |
32 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 41 | Toán - Văn - Lý |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 82 | Văn - Tiếng Anh - Sử |
34 | Giáo dục Pháp luật | 7140248 | 28 | Văn - Toán - Sử |
Giờ đây bạn đã biết Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng ở đâu và vì sao nơi đây trở thành điểm đến lý tưởng cho sinh viên yêu thích nghề giáo. Hãy khám phá ngôi trường này để chạm đến ước mơ, đồng thời trải nghiệm không gian học tập năng động và chất lượng ngay giữa lòng Đà Nẵng.
Bình Luận