Trường Đại học Trà Vinh (TVU) là trường đại học công lập được thành lập theo Quyết định số 141/QĐ/2006-TTg ngày 19/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Trường có địa chỉ tại số 126, đường Nguyễn Thiện Thành, phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
Tiền thân của Đại học Trà Vinh là Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh, được thành lập vào năm 2001 trong khuôn khổ Dự án Cao đẳng Cộng đồng Việt Nam – Canada.
Dự án này được tài trợ và triển khai bởi sự hợp tác giữa Chính phủ Canada (CIDA), Hiệp hội các trường Cao đẳng Cộng đồng Canada (ACCC) và một số viện – trường danh tiếng tại Canada như SIAST, MI, ITA và MUC, cùng với sự phối hợp của Chính phủ Việt Nam.
Mô hình giáo dục này đã chứng minh sự phù hợp và hiệu quả trong hệ thống giáo dục Việt Nam, đặc biệt tại các địa phương.
Trường Đại học Trà Vinh hoạt động theo mô hình đa ngành, đa cấp, đa phương thức đào tạo, tập trung vào việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu ứng dụng khoa học – công nghệ và cung cấp dịch vụ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh Trà Vinh và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
Là đơn vị sự nghiệp công lập, nhà trường chịu sự quản lý trực tiếp của Ủy ban Nhân dân tỉnh Trà Vinh và Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời giữ mối liên kết chặt chẽ với các tổ chức trong và ngoài nước.
Các đối tác bao gồm: cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, đơn vị đào tạo, nhà tuyển dụng và tổ chức quốc tế – nhằm tăng cường hiệu quả trong công tác nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, phát triển nguồn nhân lực và tạo cơ hội việc làm cho sinh viên.
Để đảm bảo môi trường học tập an toàn và hiện đại, trường đã đầu tư hệ thống giám sát an ninh thông minh, hợp tác với VIVOTEK – đơn vị cung cấp giải pháp quản lý và giám sát toàn diện cho toàn bộ khuôn viên.
>>>Thông tin liên quan: Bạn đang tìm Trường Đại học Tiền Giang ở đâu? Xem ngay!
Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh năm 2025 với nhiều phương thức linh hoạt, tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trên cả nước lựa chọn ngành học phù hợp.
Thời gian tuyển sinh
Trường Đại học Trà Vinh tổ chức tuyển sinh theo khung thời gian và quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối tượng tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Trà Vinh thực hiện tuyển sinh trên toàn quốc, áp dụng cho các chương trình đào tạo, ngành học và nhóm ngành thuộc hệ chính quy, liên thông, văn bằng 2 và các hệ đào tạo khác. Mỗi đợt xét tuyển có thể áp dụng các hình thức tuyển sinh riêng, được công bố rõ ràng theo từng thời điểm.
Các phương thức xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Mức điểm sàn và điều kiện xét tuyển chi tiết sẽ được trường công bố chính thức trên website tuyển sinh trong từng đợt xét tuyển.
Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Trường áp dụng chính sách ưu tiên theo quy chế của Bộ GD&ĐT. Thông tin chi tiết được trình bày đầy đủ trong Đề án tuyển sinh của trường.
>>>Khám phá thêm nội dung hay: Trường Đại học Thủ Dầu Một ở đâu? Thông tin hữu ích
Mức học phí đối với hầu hết các ngành dao động từ 15 đến 18 triệu đồng/năm học.
Đối với các ngành thuộc nhóm khoa học sức khỏe như Y, Dược, Răng Hàm Mặt,... học phí dao động từ 35 đến 48 triệu đồng/năm học.
Chỉ tiêu: Dự kiến 7.500 chỉ tiêu năm 2025.
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Nông nghiệp (**) (Kỹ thuật cây trồng (Co-op); Nông nghiệp nông thôn) | 7620101 | A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh ) |
2 | Nuôi trồng thuỷ sản (**) (Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Co-op)) | 7620301 | A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh ) |
3 | Công nghệ thực phẩm (**) | 7540101 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh) |
4 | Thú Y (**) (Bác sĩ Thú y (Co-op); Bác sĩ Thú y) | 7640101 | A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh ) |
5 | Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học (Co-op)) | 7420201 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh) |
6 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh ) |
7 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (***) (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 7510301 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh ) |
9 | Công nghệ thông tin (***) | 7480201 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
10 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (***) | 7510102 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tự động hoá; Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 7510303 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh ) |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (***) (Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Co-op)) | 7510201 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
16 | Công nghệ thông tin (Dạy và học học bằng Tiếng Anh) |
| A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
17 | Ngôn ngữ Anh (**) | 7220201 | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn) |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn) |
19 | Y khoa | 7720101 | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
20 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
21 | Dược học (**) | 7720201 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
22 | Hóa dược | 7720203 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
23 | Điều dưỡng (**) | 7720301 | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
24 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
25 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (**) | 7720601 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
26 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 7720602 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
27 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng) | 7720603 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
28 | Y tế công cộng | 7720701 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
29 | Kinh tế (*) (Quản lý kinh tế; Kinh tế ngoại thương) | 7310101 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
30 | Quản trị kinh doanh (*) (Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp) | 7340101 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
31 | Thương mại điện tử(Thương mại điện tử; Thương mại điện tử (Co-op)) | 7340122 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD) C15 (Toán, Ngữ văn, Khoa học xã hội) |
32 | Tài chính – Ngân hàng (*) | 7340201 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
33 | Kế toán (*) (Kế toán tổng hợp; Kế toán tổng hợp (Co-op)) | 7340301 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
34 | Luật (*) (Luật học; Luật học (Co-op); Luật hình sự; Luật thương mại; Luật dân sự) | 7380101 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
35 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng(Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Co-op)) | 7510605 | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D84 (Toán, GDCD, Tiếng Anh) |
36 | Quản trị kinh doanh (Dạy và học học bằng Tiếng Anh) |
| A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
37 | Ngôn ngữ Khmer (**) | 7220106 | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
38 | Văn hoá học | 7229040 | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
39 | Âm nhạc học | 7210201 | N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2) |
40 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 7210210 | N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2) |
41 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
42 | Quản trị văn phòng | 7340406 | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
43 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B02 (Toán, Sinh học, Địa lí) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
44 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Quản trị DV du lịch và lữ hành; Quản trị DV du lịch và lữ hành (Co-op)) | 7810103 | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) |
46 | Công tác xã hội(Công tác xã hội; Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế) | 7760101 | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh) D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh) C04(Ngữ văn, Toán, Địa lí) |
47 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân) C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân) D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh) |
48 | Chính trị học | 7310201 | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân) C20 (Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân) |
49 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C14(Ngữ văn, Toán, GDCD) |
50 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00(Toán, Vật lý, Hóa học) A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D90(Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh) D84(Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh) |
51 | Cao đẳng Giáo dục mầm non | 5140201 | M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C14(Ngữ văn, Toán, GDCD) |
Ghi chú:
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã rõ hơn về vị trí cũng như các tiện ích quanh khu vực Trường Đại học Trà Vinh ở đâu. Việc nắm bắt chính xác thông tin sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho hành trình học tập và khám phá một môi trường đại học năng động, đầy tiềm năng tại tỉnh Trà Vinh.
Bình Luận