logo mobile website Kiemvieclam.vn

Trường Đại học Trà Vinh ở đâu? Cẩm nang dành cho tân sinh viên

Thu Hà - 19 Tháng 6, 2025

Trường Đại học Trà Vinh ở đâu là câu hỏi nhiều tân sinh viên và phụ huynh quan tâm khi tìm hiểu về ngôi trường uy tín tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Nằm tại trung tâm tỉnh Trà Vinh, trường không chỉ có vị trí thuận lợi về giao thông mà còn sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập thân thiện, tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên phát triển.

Trường Đại học Trà Vinh ở đâu?

Trường Đại học Trà Vinh (Tra Vinh University - TVU) là một trong những trường đại học công lập nổi bật tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Với mã trường DVT, Đại học Trà Vinh được biết đến là cơ sở giáo dục đa cấp, đào tạo từ cao đẳng, đại học đến sau đại học, đồng thời triển khai các chương trình liên thông, tại chức, văn bằng 2 và liên kết quốc tế nhằm mở rộng cơ hội học tập cho người học.

Trường tọa lạc tại số 126, đường Nguyễn Thiện Thành, khóm 4, phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – vị trí trung tâm thuận lợi, dễ dàng tiếp cận cho sinh viên trong và ngoài tỉnh.

Với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, chương trình đào tạo thực tiễn và hợp tác quốc tế rộng mở, Đại học Trà Vinh không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục, hướng đến xây dựng môi trường học tập năng động, gắn kết cộng đồng và đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực và cả nước.

Trường Đại học Trà Vinh ở đâu?
Trường Đại học Trà Vinh ở đâu?

Giới thiệu Trường Đại học Trà Vinh

Trường Đại học Trà Vinh (TVU) là trường đại học công lập được thành lập theo Quyết định số 141/QĐ/2006-TTg ngày 19/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Trường có địa chỉ tại số 126, đường Nguyễn Thiện Thành, phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.

Tiền thân của Đại học Trà Vinh là Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh, được thành lập vào năm 2001 trong khuôn khổ Dự án Cao đẳng Cộng đồng Việt Nam – Canada. 

Dự án này được tài trợ và triển khai bởi sự hợp tác giữa Chính phủ Canada (CIDA), Hiệp hội các trường Cao đẳng Cộng đồng Canada (ACCC) và một số viện – trường danh tiếng tại Canada như SIAST, MI, ITA và MUC, cùng với sự phối hợp của Chính phủ Việt Nam. 

Mô hình giáo dục này đã chứng minh sự phù hợp và hiệu quả trong hệ thống giáo dục Việt Nam, đặc biệt tại các địa phương.

Trường Đại học Trà Vinh hoạt động theo mô hình đa ngành, đa cấp, đa phương thức đào tạo, tập trung vào việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu ứng dụng khoa học – công nghệ và cung cấp dịch vụ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh Trà Vinh và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Là đơn vị sự nghiệp công lập, nhà trường chịu sự quản lý trực tiếp của Ủy ban Nhân dân tỉnh Trà Vinh và Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời giữ mối liên kết chặt chẽ với các tổ chức trong và ngoài nước.

Giới thiệu Trường Đại học Trà Vinh
Giới thiệu Trường Đại học Trà Vinh

Các đối tác bao gồm: cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, đơn vị đào tạo, nhà tuyển dụng và tổ chức quốc tế – nhằm tăng cường hiệu quả trong công tác nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, phát triển nguồn nhân lực và tạo cơ hội việc làm cho sinh viên.

Để đảm bảo môi trường học tập an toàn và hiện đại, trường đã đầu tư hệ thống giám sát an ninh thông minh, hợp tác với VIVOTEK – đơn vị cung cấp giải pháp quản lý và giám sát toàn diện cho toàn bộ khuôn viên.

>>>Thông tin liên quan: Bạn đang tìm Trường Đại học Tiền Giang ở đâu? Xem ngay!

Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh

Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh năm 2025 với nhiều phương thức linh hoạt, tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trên cả nước lựa chọn ngành học phù hợp.

Thông tin chung

Thời gian tuyển sinh

Trường Đại học Trà Vinh tổ chức tuyển sinh theo khung thời gian và quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam hoặc có văn bằng tương đương được công nhận hợp pháp tại nước ngoài.
  • Thí sinh đã có bằng trung cấp trong cùng nhóm ngành đăng ký xét tuyển, đồng thời hoàn thành đủ khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định pháp luật.

Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Trà Vinh thực hiện tuyển sinh trên toàn quốc, áp dụng cho các chương trình đào tạo, ngành học và nhóm ngành thuộc hệ chính quy, liên thông, văn bằng 2 và các hệ đào tạo khác. Mỗi đợt xét tuyển có thể áp dụng các hình thức tuyển sinh riêng, được công bố rõ ràng theo từng thời điểm.

Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh
Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh năm 2025 (Dự kiến)

Các phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT, dựa trên điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển.
  • Phương thức 3 & 4: Kết hợp điểm thi THPT hoặc điểm học bạ với kết quả thi năng khiếu (áp dụng cho các ngành có yêu cầu riêng).
  • Phương thức 5: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
  • Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi văn hóa từ kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học trên máy tính (VSAT).
  • Phương thức 7: Xét tuyển thí sinh từ Khoa Dự bị đại học của Trường Đại học Trà Vinh hoặc các trường dự bị đại học dân tộc khác.
  • Phương thức 8: Xét tuyển dành cho thí sinh quốc tế đã tốt nghiệp THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Mức điểm sàn và điều kiện xét tuyển chi tiết sẽ được trường công bố chính thức trên website tuyển sinh trong từng đợt xét tuyển.

Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Trường áp dụng chính sách ưu tiên theo quy chế của Bộ GD&ĐT. Thông tin chi tiết được trình bày đầy đủ trong Đề án tuyển sinh của trường.

>>>Khám phá thêm nội dung hay: Trường Đại học Thủ Dầu Một ở đâu? Thông tin hữu ích

Học phí năm học 2025–2026 (Dự kiến)

Mức học phí đối với hầu hết các ngành dao động từ 15 đến 18 triệu đồng/năm học.

Đối với các ngành thuộc nhóm khoa học sức khỏe như Y, Dược, Răng Hàm Mặt,... học phí dao động từ 35 đến 48 triệu đồng/năm học.

Học phí năm học 2025–2026 (Dự kiến)
Học phí năm học 2025–2026 (Dự kiến)

Các ngành đào tạo 

Chỉ tiêu: Dự kiến 7.500 chỉ tiêu năm 2025.

STT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Nông nghiệp (**)

(Kỹ thuật cây trồng (Co-op); Nông nghiệp nông thôn)

7620101

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )

2

Nuôi trồng thuỷ sản (**)

(Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Co-op))

7620301

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )

3

Công nghệ thực phẩm (**)

7540101

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

4

Thú Y (**)

(Bác sĩ Thú y (Co-op); Bác sĩ Thú y)

7640101

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )

5

Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học (Co-op))

7420201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

6

Bảo vệ thực vật

7620112

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )

7

Trí tuệ nhân tạo

7480107

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (***)

(Hệ thống điện, Điện công nghiệp)

7510301

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh )

9

Công nghệ thông tin (***)

7480201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

10

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (***)

7510102

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

11

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(Tự động hoá; Thiết kế vi mạch bán dẫn)

7510303

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh )

12

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (***)

(Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Co-op))

7510201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

15

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

16

Công nghệ thông tin

(Dạy và học học bằng Tiếng Anh)

 

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

17

Ngôn ngữ Anh (**)

7220201

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn)

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn)

19

Y khoa

7720101

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

20

Y học dự phòng

7720110

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

21

Dược học (**)

7720201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

22

Hóa dược

7720203

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

23

Điều dưỡng (**)

7720301

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

24

Răng – Hàm – Mặt

7720501

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

25

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (**)

7720601

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

26

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

7720602

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

27

Kỹ thuật phục hồi chức năng

(Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng)

7720603

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

28

Y tế công cộng

7720701

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

29

Kinh tế (*)

(Quản lý kinh tế; Kinh tế ngoại thương)

7310101

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

30

Quản trị kinh doanh (*)

(Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp)

7340101

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

31

Thương mại điện tử(Thương mại điện tử; Thương mại điện tử (Co-op))

7340122

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD)

C15 (Toán, Ngữ văn, Khoa học xã hội)

32

Tài chính – Ngân hàng (*)

7340201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

33

Kế toán (*)

(Kế toán tổng hợp; Kế toán tổng hợp (Co-op))

7340301

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

34

Luật (*)

(Luật học; Luật học (Co-op); Luật hình sự; Luật thương mại; Luật dân sự)

7380101

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

35

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng(Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Co-op))

7510605

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D84 (Toán, GDCD, Tiếng Anh)

36

Quản trị kinh doanh

(Dạy và học học bằng Tiếng Anh)

 

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

37

Ngôn ngữ Khmer (**)

7220106

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

38

Văn hoá học

7229040

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

39

Âm nhạc học

7210201

N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2)

40

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

7210210

N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2)

41

Quản lý nhà nước

7310205

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

42

Quản trị văn phòng

7340406

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

43

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B02 (Toán, Sinh học, Địa lí)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

44

Kỹ thuật môi trường

7520320

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

45

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Quản trị DV du lịch và lữ hành; Quản trị DV du lịch và lữ hành (Co-op))

7810103

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)

46

Công tác xã hội(Công tác xã hội; Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế)

7760101

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)

D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

C04(Ngữ văn, Toán, Địa lí)

47

Quản lý thể dục thể thao

7810301

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân)

C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)

D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)

48

Chính trị học

7310201

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)

C20 (Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân)

49

Giáo dục mầm non

7140201

M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C14(Ngữ văn, Toán, GDCD)

50

Giáo dục tiểu học

7140202

A00(Toán, Vật lý, Hóa học)

A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D90(Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

D84(Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

51

Cao đẳng Giáo dục mầm non

5140201

M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C14(Ngữ văn, Toán, GDCD)

Ghi chú:

  • (*) Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA;
  • (**) Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA;
  • (***) Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng ABET;

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã rõ hơn về vị trí cũng như các tiện ích quanh khu vực Trường Đại học Trà Vinh ở đâu. Việc nắm bắt chính xác thông tin sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho hành trình học tập và khám phá một môi trường đại học năng động, đầy tiềm năng tại tỉnh Trà Vinh.

Bình Luận