Với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên tâm huyết, giàu kinh nghiệm và chương trình đào tạo gắn liền thực tiễn, Đại học Tiền Giang không chỉ là nơi cung cấp kiến thức mà còn là điểm tựa để sinh viên phát triển toàn diện và hội nhập thị trường lao động đầy cạnh tranh.
>>>Đọc thêm để hiểu rõ hơn: Trường Đại học Thủ Dầu Một ở đâu? Thông tin hữu ích
Trường Đại học Tiền Giang là trường đại học công lập uy tín tại miền Tây, chuyên đào tạo đa ngành, đa bậc với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên chất lượng.
Lịch sử hình thành Trường Đại học Tiền Giang
Trường Đại học Tiền Giang chính thức được thành lập vào ngày 06/06/2005 theo Quyết định số 132/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Sự ra đời của trường là kết quả từ việc sáp nhập giữa Trường Cao đẳng Sư phạm Tiền Giang và Trường Cao đẳng Cộng đồng Tiền Giang.
Kể từ thời điểm thành lập, Đại học Tiền Giang đã từng bước khẳng định vị thế là một trung tâm đào tạo và cung ứng nguồn nhân lực có chất lượng tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
Mục tiêu phát triển
Với định hướng chiến lược rõ ràng, Trường Đại học Tiền Giang đặt ra những mục tiêu phát triển bền vững như sau:
Chương trình đào tạo đa dạng, phù hợp nhiều đối tượng
Hiện tại, Trường Đại học Tiền Giang đang triển khai 63 chương trình đào tạo, thuộc nhiều trình độ và hệ đào tạo khác nhau:
Chương trình học được thiết kế bám sát thực tiễn, giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận công việc sau tốt nghiệp và nâng cao khả năng thích ứng với thị trường lao động đang thay đổi nhanh chóng.
Trường Đại học Tiền Giang tuyển sinh năm 2025 với đa dạng ngành học và nhiều phương thức xét tuyển, tạo cơ hội rộng mở cho thí sinh trên toàn khu vực Nam Bộ.
Thời gian tuyển sinh
Thời gian tuyển sinh được tổ chức theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Lịch trình chi tiết cho từng đợt xét tuyển sẽ được Trường Đại học Tiền Giang cập nhật thường xuyên trên website chính thức và các kênh truyền thông của trường để thí sinh dễ dàng theo dõi.
Đối tượng tuyển sinh
Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT) hoặc các bằng cấp tương đương hợp lệ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh của trường tập trung vào thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh khu vực Nam Bộ, từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào. Đặc biệt, đối với các ngành thuộc khối Sư phạm, nhà trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang, nhằm đảm bảo chất lượng và phát triển nguồn nhân lực địa phương.
Phương thức tuyển sinh
Trường áp dụng đa dạng phương thức tuyển sinh nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho thí sinh:
>>>Xem thêm kiến thức: Trường Đại học Tây Đô ở đâu? Cùng khám phá chi tiết
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện đăng ký xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) và các điều kiện để được đăng ký xét tuyển sẽ được Trường Đại học Tiền Giang công bố rõ ràng trên website chính thức ngay khi có thông báo từ Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo minh bạch và công bằng cho thí sinh.
Học phí trường Đại học Tiền Giang
Mức học phí tối đa áp dụng cho sinh viên theo học chương trình chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang sẽ được công khai chi tiết trong đề án tuyển sinh năm 2025. Nhà trường cam kết xây dựng học phí phù hợp, minh bạch và hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập.
STT | Khối ngành | Năm học (nghìn đồng/ tín chỉ | |||
2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | ||
1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 301 | 412 | 464 | 522 |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 301 | 412 | 464 | 522 |
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 360 | 457 | 514 | 580 |
4 | Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
|
|
|
|
a | Khối ngành: Nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 301 | 475 | 536 | 606 |
b | Khối ngành: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng | 360 | 475 | 536 | 606 |
5 | Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 301 | 438 | 493 | 558 |
Chỉ tiêu năm 2025: 1.870.
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Kế toán | 7340301 | Toán - Văn - Địa lý Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Văn - Sử Toán - Địa lý - Tiếng Anh Toán - Văn - GDKT&PL Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Địa lý - GDKT&PL |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | |
4 | Kinh tế | 7310101 | |
5 | Luật | 7380101 | Văn - Toán - Địa lý Văn - Toán - Lý Văn - Toán - Hóa Văn - Toán - Tiếng Anh Văn - Toán - Lịch sử Văn - Toán - GDKT&PL Văn - Sử - Địa lý Văn - Lý - Hóa Văn - Địa lý GDKT&PL |
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Sinh - Văn Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Sinh - Hóa Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Sinh - Lý Toán - Tiếng Anh - Sinh |
7 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Sinh - Văn Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Sinh - Hóa Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Sinh - Lý Toán - Tiếng Anh - Sinh |
10 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Lý - Hóa Tóa - Lý - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Văn - Công nghệ Toán - Văn - Tin học Toán - Tin học - Tiếng Anh Toán - Lý - Công nghệ |
12 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
16 | Văn hóa học | 7229040 | Văn - Toán - Địa lý Văn - Toán - Lý Văn - Toán - Hóa Văn - Toán - Tiếng Anh Văn - Toán - Lịch sử Văn - Toán - GDKT&PL Văn - Sử - Địa lý Văn - Lý - Hóa Văn - Địa lý GDKT&PL |
17 | Du lịch | 7810101 | |
| Các ngành Sư phạm (Dự kiến) |
|
|
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Sử - Đại Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Địa lý Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Sinh Toán - Văn - GDKT&PL |
2 | Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng) | 51140201 | Toán - Đọc & Kể chuyện - Hát Văn - Đọc & Kể chuyện - Hát |
Giờ thì bạn đã biết Trường Đại học Tiền Giang ở đâu, hãy chủ động sắp xếp thời gian đến tham quan và tìm hiểu thực tế để có cái nhìn rõ hơn về ngôi trường mà bạn đang cân nhắc theo học. Với vị trí thuận lợi, cơ sở hiện đại và đội ngũ giảng viên chất lượng, đây sẽ là điểm đến lý tưởng cho hành trình đại học của bạn.
Bình Luận