Ngay từ khi thành lập, Đại học Tây Đô đã chú trọng đầu tư cơ sở vật chất hiện đại, cùng với chương trình đào tạo được xây dựng sát với thực tiễn, nhằm trang bị cho sinh viên không chỉ kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn kỹ năng nghề nghiệp cần thiết để thích nghi và phát triển trong môi trường làm việc cạnh tranh hiện nay.
Sinh viên theo học tại trường sẽ được giảng dạy bởi đội ngũ giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ giàu kinh nghiệm thực tế, đồng thời có cơ hội học hỏi trực tiếp từ các nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp thông qua từng môn học.
Ngoài ra, trường có mạng lưới hợp tác với hơn 100 doanh nghiệp và tổ chức đối tác, mang đến cho sinh viên cơ hội thực tập và làm việc thực tế ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường.
Đại học Tây Đô cũng nổi bật với các chương trình hỗ trợ sinh viên toàn diện thông qua Quỹ khuyến học, Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Hợp tác doanh nghiệp, Trung tâm Chuẩn đầu ra, cùng các hoạt động sôi nổi từ Đoàn – Hội, các câu lạc bộ, đội nhóm và khóa học kỹ năng mềm.
Những yếu tố này giúp sinh viên nhanh chóng hòa nhập với môi trường đại học, phát triển toàn diện và tự tin định hướng sự nghiệp tương lai.
Trải qua gần 2 thập kỷ phát triển, Đại học Tây Đô đã đào tạo hơn 30.000 học viên và sinh viên, đóng góp trên 17.000 lao động chất lượng cho xã hội. Tỷ lệ 95% sinh viên có việc làm trong vòng 3 tháng sau tốt nghiệp là minh chứng rõ nét cho chất lượng đào tạo và sự tín nhiệm mà nhà trường nhận được từ phụ huynh, doanh nghiệp và cộng đồng.
>>>Đọc thêm bài khác: Bạn có biết Trường Đại học Quốc tế Miền Đông ở đâu không?
Trường Đại học Tây Đô thông báo kế hoạch tuyển sinh năm 2025 với nhiều phương thức linh hoạt, phù hợp với nguyện vọng và năng lực của thí sinh trên toàn quốc. Dưới đây là các thông tin quan trọng thí sinh cần nắm rõ:
Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển sẽ được triển khai theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngoài ra, Trường Đại học Tây Đô sẽ công bố kế hoạch chi tiết và các mốc thời gian quan trọng trên website chính thức của trường.
Đối tượng tuyển sinh
Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (trung học phổ thông) vào năm 2024 hoặc các năm trước đó đều có thể tham gia đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo hệ đại học chính quy của trường.
Phạm vi tuyển sinh
Đại học Tây Đô tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc, không giới hạn khu vực hay đối tượng, đảm bảo tạo điều kiện học tập cho thí sinh ở mọi miền đất nước.
Phương thức tuyển sinh năm 2025
Trường áp dụng đa dạng các phương thức xét tuyển nhằm tăng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh:
>>>Xem thêm nội dung: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long ở đâu?
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) và điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT) sẽ được Trường Đại học Tây Đô công bố công khai trên website chính thức ngay sau khi có hướng dẫn từ Bộ GD&ĐT, nhằm đảm bảo tính minh bạch và quyền lợi của thí sinh.
Học phí năm học 2024 - 2025
Thông tin chi tiết về mức học phí từng ngành, từng hệ đào tạo sẽ được cập nhật trong đề án tuyển sinh năm 2025 của trường. Mức học phí sẽ được xây dựng theo đúng quy định, đảm bảo minh bạch và phù hợp với điều kiện kinh tế của sinh viên.
TT | Tên ngành | Tổng số tín chỉ | Đơn giá/tín chỉ |
1 | Kế toán | 131 | 685.000 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 131 | 685.000 |
3 | Quản trị kinh doanh | 131 | 685.000 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 131 | 685.000 |
5 | Marketing | 131 | 685.000 |
6 | Luật Kinh tế | 131 | 685.000 |
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 131 | 795.000 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 152 | 720.000 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 151 | 685.000 |
10 | Công nghệ thông tin | 151 | 685.000 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 151 | 775.000 |
12 | Nuôi trồng thuỷ sản | 151 | 720.000 |
13 | Thú y | 161 | 795.000 |
14 | Dược học | 161 | 1.785.000 |
15 | Điều dưỡng | 131 | 1.060.000 |
16 | Dinh dưỡng | 131 | 1.015.000 |
17 | Văn học | 131 | 660.000 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 130 | 685.000 |
19 | Việt Nam học | 131 | 685.000 |
20 | Quản lý đất đai | 151 | 685.000 |
21 | Truyền thông đa phương tiện | 131 | 705.000 |
22 | Du lịch | 131 | 685.000 |
23 | Quản trị khách sạn | 131 | 685.000 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 131 | 685.000 |
25 | Thiết kế đồ hoạ | 131 | 720.000 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | 7720201 | Dược học | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Hóa học - Sinh học (B00) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (D07) Ngữ Văn - Toán - Hóa học (C02) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (D08) Toán - Vật lí - Sinh học (A02) |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | Toán - Vật lí - Sinh học (A02) Toán - Hóa học - Sinh học (B00) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (D08) Toán - Sinh học - Ngữ văn (B03) Toán - Vật lí - Hóa học (A00) |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Hóa học - Sinh học (B00) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (D07) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (D08) |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00) Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14) Toán - Giáo dục công dân - Tiếng Anh (D84) Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng Anh (D66) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Toán- Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X25) Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X78) |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01) Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) Toán - Vật lí - Tin học (X06) |
6 | 7340301 | Kế toán | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) Toán - Vật lí - Tin học (X06) |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) Toán - Vật lí - Tin học (X06) |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) Toán - Vật lí - Tin học (X06) |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00) Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07) Toán - Lịch sử - Địa lí (A07) Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Toán - Địa lí - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X21) Toán - Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X01) Toán - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X25) |
10 | 7340115 | Marketing | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) Toán - Vật lí - Tin học (X06) |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) Toán - Vật lí - Tin học (X06) |
12 | 7810101 | Du lịch | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00) Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07) Toán - Lịch sử - Địa lí (A07) Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Toán - Địa lí - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X21) Toán - Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X01) Toán - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X25) |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00) Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07) Toán - Lịch sử - Địa lí (A07) Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Toán - Địa lí - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X21) Toán - Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X01) Toán - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X25) |
14 | 7229030 | Văn học | Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00) Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng Anh (D66) Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X78) |
16 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Toán - Hóa học - Sinh học (B00) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (D07) Toán - Vật lí - Tin học (X06) Toán - Hóa học - Tin học (X10) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Toán - Hóa học - Sinh học (B00) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Toán - Vật lí - Tin học (X06) Toán - Hóa học - Tin học (X10) |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Sinh học (A02) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01) Toán - Vật lí - Tin học (X06) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Sinh học (A02) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01) Toán - Vật lí - Tin học (X06) Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Sinh học (A02) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01) Toán - Vật lí - Tin học (X06) Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07) Toán - Tin học - Công nghệ công nghiệp (X56) Toán - Hóa học - Tin học (X10) Toán - Sinh học - Tin học (X14) Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) |
21 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Vật lí - Sinh học (A02) Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01) Toán - Vật lí - Tin học (X06) Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) |
22 | 7640101 | Thú Y | Toán - Hóa học - Sinh học (B00) Toán - Hóa học - Địa lí (A06) Toán - Sinh học - Địa lí (B02) Ngữ văn - Toán - Hóa học (C02) Toán - Hóa học - Tin học (X10) Toán - Sinh học - Tin học (X14) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01) Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) |
24 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01) Toán - Địa lí - Tiếng Anh (D10) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Toán - Vật lí - Hóa học (A00) Toán - Ngữ văn - Tin học (X02) Toán - Vật lí - Tin học (X06) Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07) |
25 | 7310630 | Việt Nam học | Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01) Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04) Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00) Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15) Toán - Lịch sử - Địa lí (A07) Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14) Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X78) Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X74) Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X70) |
Với vị trí thuận lợi, cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập năng động, Trường Đại học Tây Đô là điểm đến lý tưởng cho hành trình đại học của bạn. Giờ thì bạn đã biết Trường Đại học Tây Đô ở đâu, hãy lên kế hoạch ghé thăm và trải nghiệm thực tế ngay hôm nay để có cái nhìn trực quan hơn nhé!
Bình Luận