logo mobile website Kiemvieclam.vn

Trường Đại học Tây Đô ở đâu? Cùng khám phá chi tiết

Thu Hà - 19 Tháng 6, 2025

Trường Đại học Tây Đô ở đâu? Đây là câu hỏi mà nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm khi tìm hiểu về ngôi trường đại học uy tín tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Việc nắm rõ vị trí không chỉ giúp bạn thuận tiện hơn trong việc tham quan, nhập học mà còn đánh giá được mức độ thuận tiện trong sinh hoạt và di chuyển.

Trường Đại học Tây Đô ở đâu?

Trường Đại học Tây Đô (mã trường: DTD) là một trường đại học dân lập uy tín tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Tên tiếng Anh của trường là Tay Do University (TDU). Trường cung cấp đa dạng các hệ đào tạo từ cao đẳng, đại học, sau đại học, đến liên thông và văn bằng hai, phù hợp với nhu cầu học tập của nhiều đối tượng học viên.

Đại học Tây Đô tọa lạc tại số 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Đây là vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận, gần các tuyến giao thông lớn, tạo điều kiện thuận tiện cho sinh viên trong việc di chuyển và sinh hoạt học tập.

Giới thiệu trường Đại học Tây Đô

Trường Đại học Tây Đô chính thức được thành lập vào ngày 9/3/2006, theo Quyết định số 54/2006/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành. Đây là trường đại học tư thục đầu tiên tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong việc xã hội hóa giáo dục đại học tại miền Tây Nam Bộ.

Giới thiệu trường Đại học Tây Đô
Giới thiệu trường Đại học Tây Đô

Ngay từ khi thành lập, Đại học Tây Đô đã chú trọng đầu tư cơ sở vật chất hiện đại, cùng với chương trình đào tạo được xây dựng sát với thực tiễn, nhằm trang bị cho sinh viên không chỉ kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn kỹ năng nghề nghiệp cần thiết để thích nghi và phát triển trong môi trường làm việc cạnh tranh hiện nay.

Sinh viên theo học tại trường sẽ được giảng dạy bởi đội ngũ giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ giàu kinh nghiệm thực tế, đồng thời có cơ hội học hỏi trực tiếp từ các nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp thông qua từng môn học. 

Ngoài ra, trường có mạng lưới hợp tác với hơn 100 doanh nghiệp và tổ chức đối tác, mang đến cho sinh viên cơ hội thực tập và làm việc thực tế ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường.

Đại học Tây Đô cũng nổi bật với các chương trình hỗ trợ sinh viên toàn diện thông qua Quỹ khuyến học, Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Hợp tác doanh nghiệp, Trung tâm Chuẩn đầu ra, cùng các hoạt động sôi nổi từ Đoàn – Hội, các câu lạc bộ, đội nhóm và khóa học kỹ năng mềm. 

Những yếu tố này giúp sinh viên nhanh chóng hòa nhập với môi trường đại học, phát triển toàn diện và tự tin định hướng sự nghiệp tương lai.

Trải qua gần 2 thập kỷ phát triển, Đại học Tây Đô đã đào tạo hơn 30.000 học viên và sinh viên, đóng góp trên 17.000 lao động chất lượng cho xã hội. Tỷ lệ 95% sinh viên có việc làm trong vòng 3 tháng sau tốt nghiệp là minh chứng rõ nét cho chất lượng đào tạo và sự tín nhiệm mà nhà trường nhận được từ phụ huynh, doanh nghiệp và cộng đồng.

Đại học Tây Đô đã đào tạo hơn 30.000 học viên và sinh viên, đóng góp trên 17.000 lao động chất lượng
Đại học Tây Đô đã đào tạo hơn 30.000 học viên và sinh viên, đóng góp trên 17.000 lao động chất lượng

>>>Đọc thêm bài khác: Bạn có biết Trường Đại học Quốc tế Miền Đông ở đâu không?

Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh

Trường Đại học Tây Đô thông báo kế hoạch tuyển sinh năm 2025 với nhiều phương thức linh hoạt, phù hợp với nguyện vọng và năng lực của thí sinh trên toàn quốc. Dưới đây là các thông tin quan trọng thí sinh cần nắm rõ:

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển sẽ được triển khai theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngoài ra, Trường Đại học Tây Đô sẽ công bố kế hoạch chi tiết và các mốc thời gian quan trọng trên website chính thức của trường.

Đối tượng tuyển sinh

Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (trung học phổ thông) vào năm 2024 hoặc các năm trước đó đều có thể tham gia đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo hệ đại học chính quy của trường.

Phạm vi tuyển sinh

Đại học Tây Đô tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc, không giới hạn khu vực hay đối tượng, đảm bảo tạo điều kiện học tập cho thí sinh ở mọi miền đất nước.

Phương thức tuyển sinh năm 2025

Trường áp dụng đa dạng các phương thức xét tuyển nhằm tăng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

>>>Xem thêm nội dung: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long ở đâu?

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) và điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT) sẽ được Trường Đại học Tây Đô công bố công khai trên website chính thức ngay sau khi có hướng dẫn từ Bộ GD&ĐT, nhằm đảm bảo tính minh bạch và quyền lợi của thí sinh.

Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh
Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh

Học phí năm học 2024 - 2025

Thông tin chi tiết về mức học phí từng ngành, từng hệ đào tạo sẽ được cập nhật trong đề án tuyển sinh năm 2025 của trường. Mức học phí sẽ được xây dựng theo đúng quy định, đảm bảo minh bạch và phù hợp với điều kiện kinh tế của sinh viên.

TT

Tên ngành

Tổng số tín chỉ

Đơn giá/tín chỉ

1

Kế toán

131

685.000

2

Tài chính – Ngân hàng

131

685.000

3

Quản trị kinh doanh

131

685.000

4

Kinh doanh quốc tế

131

685.000

5

Marketing

131

685.000

6

Luật Kinh tế

131

685.000

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

131

795.000

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

152

720.000

9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

151

685.000

10

Công nghệ thông tin

151

685.000

11

Công nghệ thực phẩm

151

775.000

12

Nuôi trồng thuỷ sản

151

720.000

13

Thú y

161

795.000

14

Dược học

161

1.785.000

15

Điều dưỡng

131

1.060.000

16

Dinh dưỡng

131

1.015.000

17

Văn học

131

660.000

18

Ngôn ngữ Anh

130

685.000

19

Việt Nam học

131

685.000

20

Quản lý đất đai

151

685.000

21

Truyền thông đa phương tiện

131

705.000

22

Du lịch

131

685.000

23

Quản trị khách sạn

131

685.000

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

131

685.000

25

Thiết kế đồ hoạ

131

720.000

Các ngành đào tạo

 

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

7720201

Dược học

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Hóa học - Sinh học (B00)

Toán - Hóa học - Tiếng Anh (D07)

Ngữ Văn - Toán - Hóa học (C02)

Toán - Sinh học - Tiếng Anh (D08)

Toán - Vật lí - Sinh học (A02)

2

7720301

Điều dưỡng

Toán - Vật lí - Sinh học (A02)

Toán - Hóa học - Sinh học (B00)

Toán - Sinh học - Tiếng Anh (D08)

Toán - Sinh học - Ngữ văn (B03)

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

3

7720401

Dinh dưỡng

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Hóa học - Sinh học (B00)

Toán - Hóa học - Tiếng Anh (D07)

Toán - Sinh học - Tiếng Anh (D08)

4

7380107

Luật kinh tế

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00)

Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14)

Toán - Giáo dục công dân - Tiếng Anh (D84)

Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng Anh (D66)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Toán- Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X25)

Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X78)

5

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01)

Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

6

7340301

Kế toán

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

7

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

8

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

9

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00)

Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07)

Toán - Lịch sử - Địa lí (A07)

Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Toán - Địa lí - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X21)

Toán - Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X01)

Toán - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X25)

10

7340115

Marketing

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

12

7810101

Du lịch

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00)

Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07)

Toán - Lịch sử - Địa lí (A07)

Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Toán - Địa lí - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X21)

Toán - Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X01)

Toán - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X25)

13

7810201

Quản trị khách sạn 

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00)

Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07)

Toán - Lịch sử - Địa lí (A07)

Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Toán - Địa lí - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X21)

Toán - Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X01)

Toán - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X25)

14

7229030

Văn học

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00)

Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng Anh (D66)

Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X78)

16

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Toán - Hóa học - Sinh học (B00)

Toán - Hóa học - Tiếng Anh (D07)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

Toán - Hóa học - Tin học (X10)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

17

7850103

Quản lý đất đai

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Toán - Hóa học - Sinh học (B00)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

Toán - Hóa học - Tin học (X10)

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Sinh học (A02)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

19

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Sinh học (A02)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

20

7480201

Công nghệ thông tin

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Sinh học (A02)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07)

Toán - Tin học - Công nghệ công nghiệp (X56)

Toán - Hóa học - Tin học (X10)

Toán - Sinh học - Tin học (X14)

Toán - Tin học - Tiếng Anh (X26)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

21

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Vật lí - Sinh học (A02)

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Toán - Vật lí (C01)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

22

7640101

Thú Y

Toán - Hóa học - Sinh học (B00)

Toán - Hóa học - Địa lí (A06)

Toán - Sinh học - Địa lí (B02)

Ngữ văn - Toán - Hóa học (C02)

Toán - Hóa học - Tin học (X10)

Toán - Sinh học - Tin học (X14)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

23

7320104

Truyền thông đa phương tiện

Toán - Vật lí - Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

24

7210403

Thiết kế đồ họa

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (D01)

Toán - Địa lí - Tiếng Anh (D10)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Toán - Vật lí - Hóa học (A00)

Toán - Ngữ văn - Tin học (X02)

Toán - Vật lí - Tin học (X06)

Toán - Vật lí - Công nghệ công nghiệp (X07)

25

7310630

Việt Nam học

Ngữ văn - Toán -Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn - Toán - Địa lí (C04)

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí (C00)

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh (D15)

Toán - Lịch sử - Địa lí (A07)

Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn - Giáo dục kinh tế và pháp luật - Tiếng Anh (X78)

Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X74)

Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục kinh tế và pháp luật (X70)

 

Với vị trí thuận lợi, cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập năng động, Trường Đại học Tây Đô là điểm đến lý tưởng cho hành trình đại học của bạn. Giờ thì bạn đã biết Trường Đại học Tây Đô ở đâu, hãy lên kế hoạch ghé thăm và trải nghiệm thực tế ngay hôm nay để có cái nhìn trực quan hơn nhé!

Bình Luận