logo mobile website Kiemvieclam.vn

Bạn biết chưa? Trường Đại học Quy Nhơn nằm ở đâu?

Thu Hà - 25 Tháng 6, 2025

Trường Đại học Quy Nhơn ở đâu? Đây là câu hỏi được nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm khi tìm hiểu về ngôi trường đại học uy tín tại miền Trung. Với vị trí đắc địa ngay trung tâm thành phố biển Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, trường không chỉ thuận tiện về giao thông mà còn có môi trường học tập lý tưởng, gần biển và các khu tiện ích phục vụ sinh viên.

Trường Đại học Quy Nhơn ở đâu?

Trường Đại học Quy Nhơn (Quy Nhon University – mã trường DQN) là một trường đại học công lập uy tín tọa lạc tại số 170 An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. 

Trường đào tạo đa cấp, đa hệ với các chương trình đại học, sau đại học, liên thông và tại chức. Với vị trí trung tâm thành phố biển, Đại học Quy Nhơn mang đến môi trường học tập hiện đại, thuận tiện cho sinh viên trên toàn quốc theo học và phát triển nghề nghiệp tương lai.

Trường Đại học Quy Nhơn ở đâu?
Trường Đại học Quy Nhơn ở đâu?

Giới thiệu về Trường Đại học Quy Nhơn

Đại học Quy Nhơn (QNU) là một trong những trường đại học công lập trọng điểm tại khu vực miền Trung Việt Nam. 

Tiền thân của trường là Trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn, được thành lập ngày 21/12/1977. Trải qua hơn bốn thập kỷ phát triển, đến ngày 30/10/2003, trường chính thức mang tên Đại học Quy Nhơn, và không ngừng khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực có chất lượng tại khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ.

Tầm nhìn và sứ mệnh

Hướng đến mục tiêu trở thành cơ sở giáo dục đại học có uy tín, QNU chú trọng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và cả nước. 

Trường cũng đang đẩy mạnh nghiên cứu và chuyển giao khoa học – công nghệ, từng bước trở thành trung tâm học thuật đóng vai trò kết nối tri thức với thực tiễn sản xuất và đời sống.

Cơ sở vật chất hiện đại

Đại học Quy Nhơn hiện có tổng diện tích sử dụng lên tới 130.000 m², với hệ thống gần 200 phòng học, giảng đường và phòng thí nghiệm được đầu tư đầy đủ thiết bị hiện đại. 

Các phòng học được trang bị máy chiếu, âm thanh và công cụ hỗ trợ trực quan nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy. Ngoài ra, trường còn sở hữu các phòng thí nghiệm chuyên sâu, phục vụ hiệu quả cho hoạt động thực hành và nghiên cứu khoa học trong nhiều lĩnh vực. 

Đặc biệt, vườn sinh học rộng 500 m² là điểm nổi bật, nơi sinh viên được thực hành trồng cây, nghiên cứu thảo dược, góp phần nâng cao trải nghiệm học tập gắn với thực tiễn.

Giới thiệu về Trường Đại học Quy Nhơn
Giới thiệu về Trường Đại học Quy Nhơn

>>>Khám phá chiều sâu văn hóa Việt: Trường Đại học Quang Trung ở đâu? Thông tin bạn cần biết

Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh

Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) thông báo kế hoạch tuyển sinh năm 2025 với nhiều phương thức xét tuyển linh hoạt, phù hợp với từng nhóm đối tượng thí sinh trên toàn quốc.

Thời gian xét tuyển

Thực hiện theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các đợt xét tuyển riêng theo kế hoạch cụ thể được công bố trực tiếp trên website chính thức của trường.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh: Áp dụng cho toàn quốc.

Các phương thức xét tuyển năm 2025

Trường Đại học Quy Nhơn áp dụng 05 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (học bạ) đối với các ngành không thuộc khối Sư phạm.

Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP.HCM, áp dụng cho các ngành ngoài Sư phạm.

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Phương thức thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo theo quy định Bộ GD&ĐT cho nhóm ngành Sư phạm; các ngành khác sẽ được công bố sau khi có kết quả thi.

Phương thức học bạ: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển lớp 12 không dưới 18.0 điểm (đã cộng điểm ưu tiên), áp dụng cho các ngành ngoài Sư phạm.

Phương thức ĐGNL: Điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi của ĐHQG TP.HCM hoặc ĐHSP Hà Nội theo quy định của trường.

Tuyển thẳng: Thực hiện đúng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh
Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh

Trường Đại học Quy Nhơn học phí năm học 2025

Ngành Cử nhân: Dự kiến từ 75 đến 88 triệu đồng/toàn khóa (4 năm).

Ngành Kỹ sư: Dự kiến khoảng 102 triệu đồng/toàn khóa (4,5 năm).

Ngành Sư phạm: Miễn học phí, đồng thời được hưởng chính sách hỗ trợ sinh hoạt phí theo Nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ.

>>>Đọc thêm: Bạn đã biết Trường Đại học Quảng Nam ở đâu chưa?

Trường Đại học Quy Nhơn các ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản lý Giáo dục

7140114

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Văn, Sử, Địa)

(Toán, Văn, Anh)

2

Giáo dục Mầm non

7140201

(Toán, Văn, NK GDMN)

3

Giáo dục Tiểu học

7140202

(Toán, Lý, Hóa)

(Văn, Sử, Địa) (Toán, Văn, Anh)

4

Giáo dục Chính trị

7140205

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Văn, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)

5

Giáo dục Thể chất

7140206

(Toán, Sinh, NK TDTT) (Toán, Văn, NK TDTT) (Văn, Sinh, NK TDTT), (Toán, Lý, NK TDTT)

(Văn, Giáo dục KT và PL, NK TDTT)

6

Sư phạm Toán học

7140209

 

7

Sư phạm Tin học

7140210

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)

8

Sư phạm Vật lý

7140211

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh)

(Toán, Lý, Giáo dục KT và PL)

9

Sư phạm Hóa học

7140212

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Hóa, Anh) (Toán, Văn, Hóa)

10

Sư phạm Sinh học

7140213

(Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Sinh, Anh) (Toán, Lý, Sinh)

11

Sư phạm Ngữ văn

7140217

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh) (Văn, Toán, Anh)

12

Sư phạm Lịch sử

7140218

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)

(Văn, Toán, Sử)

(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sử, Địa)

(Toán, Sử, Anh)

13

Sư phạm Địa lý

7140219

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Địa)

(Văn, Địa, Anh) (Toán, Địa, Anh) (Toán, Sử, Địa)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL)

14

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

(Toán, Văn, Anh)

15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Sinh, Anh)

16

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

(Toán, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

17

Ngôn ngữ Anh

7220201

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh)

(Toán, Văn, Tiếng Trung) (Văn, Địa, Anh)

19

Văn học

7229030

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

20

Kinh tế

7310101

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)

21

Quản lý nhà nước

7310205

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

22

Tâm lý học giáo dục

7310403

(Toán, Lý, Hóa)

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Văn, Anh)

23

Đông phương học

7310608

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

24

Việt Nam học

7310630

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Văn, Anh)

(Văn, Địa, Anh)

25

Quản trị kinh doanh

7340101

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Anh)

(Văn, Toán, Tiếng Trung) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Văn, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)

26

Tài chính – Ngân hàng

7340201

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Toán, Giáo dục KT và PL, Anh)

27

Kế toán

7340301

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)

28

Kế toán (Định hướng ACCA)

7340301ACCA

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)

29

Kiểm toán

7340302

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Tin)

30

Luật

7380101

(Toán, Lý, Anh)

(Văn, Sử, Địa)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

(Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)

(Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

31

Hóa học (Hóa dược, Hóa mỹ phẩm)

7440112

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Sử)

(Toán, Hóa, Địa)

(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Hóa)

(Văn, Lý, Hóa) (Văn, Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Anh)

(Văn, Hóa, Anh)

32

Khoa học dữ liệu

7440122

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh)

33

Toán ứng dụng

7460112

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)

(Toán, Văn, Anh)

34

Kỹ thuật phần mềm

7480103

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)

35

Trí tuệ nhân tạo

7480107

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)

36

Công nghệ thông tin

7480201

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh)

(Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)

37

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

38

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Lý, Anh)

(Toán, Hóa, Sử) (Toán, Hóa, Địa)

(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Hóa)

(Văn, Hóa, Sinh) (Văn, Toán, Anh)

(Toán, Hóa, Anh) (Văn, Hóa, Anh)

39

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Anh)

(Toán, Địa, Anh)

(Toán, Giáo dục KT và PL, Anh) (Toán, Anh, Tin)

40

Kỹ thuật điện

7520201

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

41

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch)

7520207

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

42

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

43

Công nghệ thực phẩm

7540101

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Sinh) (Toán, Hóa, Địa)

(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Sinh, Anh) (Văn, Toán, Hóa) (Văn, Lý, Hóa) (Văn, Hóa, Sinh)

(Văn, Toán, Tiếng Nhật) (Toán, Hóa, Anh)

(Văn, Hóa, Anh)

44

Kỹ thuật xây dựng

7580201

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

45

Nông học

7620109

(Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Sử, Sinh) (Toán, Sinh, Văn)

(Toán, Sinh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sinh, Anh)

(Toán, Lý, Sinh) (Văn, Sinh, Anh) (Văn, Hóa, Sinh) (Văn, Sử, Sinh)

46

Công tác xã hội

7760101

(Văn, Sử, Địa)

(Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Anh)

(Văn, Sử, Giáo dục KT và PL)

47

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sử, Anh)

(Văn, Toán, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Tiếng Trung)

(Văn, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

48

Quản trị khách sạn

7810201

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh)

(Toán, Sử, Giáo dục KT và PL) (Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Sử, Anh)

(Văn, Toán, Anh)

(Văn, Toán, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Tiếng Trung)

(Văn, Anh, Giáo dục KT và PL) (Toán, Anh, Giáo dục KT và PL)

49

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

(Toán, Vật lý, Hóa) (Toán, Lý, Sinh)

(Toán, Lý, Sử)

(Toán, Lý, Địa)

(Toán, Hóa, Sử) (Toán, Hóa, Địa) (Toán, Sử, Địa)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Sinh, Địa) (Văn, Toán, Địa) (Văn, Sinh, Địa)

(Văn, Địa, Giáo dục KT và PL) (Văn, Toán, Anh)

(Toán, Địa, Anh) (Văn, Địa, Anh)

50

Quản lý đất đai

7850103

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh)

(Toán, Lý, Sử)

(Toán, Lý, Địa) (Toán,Hóa, Địa)

(Toán, Địa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Địa lý, Anh)

(Toán, Hóa, Giáo dục KT và PL) (Toán, Hóa, Anh)

51

Kỹ thuật cơ khí động lực 

7520116

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Hóa, Anh) (Toán, Anh, Tin)

(Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Tin)

(Toán, Lý, Văn)

52

Vật lý kỹ thuật 

Chuyên ngành Bán dẫn

7520401

(Toán, Lý, Hóa)

(Toán, Lý, Anh) (Toán, Lý, Sinh) (Toán, Lý, Sử)

(Văn, Toán, Lý) (Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Lý, Địa)

(Toán, Lý, Giáo dục KT và PL) (Văn, Lý, Hóa)

(Văn, Lý, Sinh)

(Văn, Lý, Anh)

Trường Đại học Quy Nhơn điểm trúng tuyển qua các năm

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT 

1

Giáo dục chính trị

19

24

20

21

24,50

26.65

2

Giáo dục Thể chất

18

 

26

-

22,25

26.50

3

Giáo dục Mầm non

19

 

19

-

20,25

23.10

4

Giáo dục Tiểu học

24

24,5

24

27,5

24,45

26.95

5

Quản lý giáo dục

15

18

15

18

15,00

22.5

6

Sư phạm Địa lý

19

24

28,5

25

23,50

27.30

7

Sư phạm Lịch sử

19

24

28,5

24

25,72

27.45

8

Sư phạm Ngữ văn

23

24

28,5

27

25,25

27.35

9

Sư phạm Sinh học

19

24

19

21

20,00

23.90

10

Sư phạm Tiếng Anh

24

25

22,25

28

24,75

25.92

11

Sư phạm Tin học

19

24

19

21

19,00

22.85

12

Sư phạm Toán học

25

26

28,5

28,5

25,25

26.50

13

Sư phạm Vật lý

19

24

28,5

25

23,50

25.75

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19

24

19

23

19,00

25.65

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

19

24

19

23

24,25

27.15

16

Kế toán

15

18

16

22,5

15,00

17.75

17

Kiểm toán

15

18

15

18

15,00

18.75

18

Luật

15

18

15

23

17,75

23.65

19

Quản trị kinh doanh

15

18

17

24

15,00

17,00

20

Tài chính - Ngân hàng

15

18

17

25,5

15,00

20.25

21

Hóa học

15

18

 

 

 

15,00

22

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

18

15

18

15,00

15,00

23

Công nghệ thông tin

15

18

18

23,5

15,00

16.50

24

Kỹ thuật điện

15

18

15

20

15,00

16,00

25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

18

15

20

15,00

15,00

26

Kỹ thuật phần mềm

15

18

15

20,5

15,00

15,00

27

Kỹ thuật xây dựng

15

18

15

20

15,00

15,00

28

Nông học

15

18

15

18

15,00

15,00

29

Toán ứng dụng

18

18

15

20

15,00

15,00

30

Công tác xã hội

15

18

15

18

15,00

20.25

31

Đông phương học

15

18

16

18

15,00

15,00

32

Kinh tế

15

18

17,5

24

18,50

18,00

33

Ngôn ngữ Anh

15

18

16

25

19,50

22,00

34

Quản lý đất đai

15

18

18

18

15,00

15,00

35

Quản lý nhà nước

15

18

18

22,5

17,50

23.15

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

15

18

15,00

15,00

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

17

23,5

17,75

19.85

38

Quản trị khách sạn

15

18

17

23

15,00

18.35

39

Tâm lý học giáo dục

15

18

15

18

15,00

23,00

40

Văn học

15

18

15

18

15,00

23.50

41

Việt Nam học

15

18

18

18

15,00

18,00

42

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

20

15,00

15,00

43

Khoa học vật liệu

15

18

15

18

 

15,00

44

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

18

 

20

15,00

15,00

45

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

18

19,5

26,5

22,25

23.50

46

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

18

16

23,5

22,00

16,00

47

Kế toán CLC

 

 

16

-

15,00

18,00

48

Khoa học dữ liệu

 

 

15

19,5

15,00

15,00

49

Trí tuệ nhân tạo

 

 

15

20

15,00

15,00

50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

19

26,5

21,00

21,00

 

Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin Trường Đại học Quy Nhơn ở đâu, thì địa chỉ chính xác là 170 An Dương Vương, phường Nguyễn Văn Cừ, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Đây là nơi lý tưởng để bạn bắt đầu hành trình học tập và phát triển bản thân trong một môi trường năng động, hiện đại và thân thiện.

Bình Luận