logo mobile website Kiemvieclam.vn

Trường Đại học Quảng Bình ở đâu? Tìm hiểu cơ sở vật chất

Thu Hà - 25 Tháng 6, 2025

Trường  Đại học Quảng Bình ở đâu là câu hỏi được nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm khi tìm kiếm môi trường học tập uy tín tại miền Trung. Nằm tại trung tâm tỉnh Quảng Bình, trường sở hữu vị trí thuận lợi cùng hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên trong và ngoài tỉnh.

Trường Đại học Quảng Bình ở đâu?

Trường Đại học Quảng Bình (mã trường: DQB) là một cơ sở giáo dục đại học công lập, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, có trụ sở chính tại số 312 Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Với vị trí thuận tiện ngay trung tâm thành phố, trường là nơi đào tạo uy tín cho sinh viên khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước.

Trường cung cấp đa dạng hệ đào tạo như: đại học chính quy, sau đại học, liên thông và văn bằng 2, phục vụ nhu cầu học tập, nâng cao trình độ chuyên môn của nhiều đối tượng học viên. Với tên tiếng Anh là Quang Binh University (QBU), trường không ngừng mở rộng hợp tác quốc tế và đổi mới chương trình đào tạo theo hướng hội nhập.

Sứ mệnh của Trường Đại học Quảng Bình là phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, góp phần vào công cuộc phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương và khu vực miền Trung.

Trường Đại học Quảng Bình ở đâu?
Trường Đại học Quảng Bình ở đâu?

Giới thiệu về Trường Đại học Quảng Bình

Trường Đại học Quảng Bình là trường đại học công lập duy nhất tại tỉnh Quảng Bình, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, gắn liền với phát triển kinh tế – xã hội địa phương.

Lịch sử hình thành và phát triển Trường Đại học Quảng Bình

Trường Đại học Quảng Bình (QBU) chính thức được thành lập vào ngày 24/10/2006 theo Quyết định số 237/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của trường là Trường Trung cấp Sư phạm Quảng Bình (thành lập năm 1959), sau đó phát triển thành Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Bình trước khi nâng cấp thành đại học. 

Đây là trường đại học công lập duy nhất của tỉnh Quảng Bình, đảm nhiệm vai trò trọng yếu trong đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho khu vực.

Mục tiêu phát triển

Trường Đại học Quảng Bình hướng tới trở thành một trung tâm đào tạo uy tín, có tầm ảnh hưởng tại khu vực Bắc Trung Bộ. Nhà trường chú trọng đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, kết hợp nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ nhằm phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Quảng Bình và cả nước.

Theo định hướng ứng dụng, trường không ngừng đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy và mở rộng hợp tác đào tạo.

>>>Mời bạn xem thêm: Trường Đại học Phú Yên ở đâu? Cẩm nang cho tân sinh viên

Cơ sở vật chất hiện đại tại Đại học Quảng Bình

Nằm trên khuôn viên rộng hơn 12,5 ha ngay trung tâm thành phố Đồng Hới, Đại học Quảng Bình sở hữu hệ thống cơ sở vật chất đồng bộ với:

131 phòng học, hội trường và phòng làm việc

Thư viện đa năng phục vụ học tập và nghiên cứu

Giới thiệu về Trường Đại học Quảng Bình
Giới thiệu về Trường Đại học Quảng Bình

32 phòng thực hành, thí nghiệm hiện đại như:

  • Phòng thực hành Sinh học
  • Phòng thí nghiệm Hóa học
  • Viện Nông nghiệp & Môi trường (gồm vườn thực hành và phòng thí nghiệm)
  • Phòng thực hành âm nhạc, mỹ thuật, giáo dục mầm non
  • Phòng kỹ thuật điện, xây dựng và vật lý
  • Hệ thống xưởng thực hành ngành điện – xây dựng
  • 8 phòng máy tính phục vụ học CNTT và nghiên cứu

Ngoài ra, trường còn có nhà thi đấu đa năng và khu ký túc xá khang trang đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, học tập của hàng ngàn sinh viên nội trú.

Trường Đại học Quảng Bình tuyển sinh

Trường Đại học Quảng Bình công bố kế hoạch tuyển sinh năm 2025 với nhiều điểm mới, linh hoạt theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dưới đây là các thông tin chi tiết:

Thời gian xét tuyển

Phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo mốc thời gian chung của Bộ GD&ĐT.

Phương thức xét học bạ THPT (lớp 12):

Đợt 1: Từ tháng 6 đến tháng 8

Đợt 2: Từ tháng 8 đến tháng 10

Đợt bổ sung: Từ tháng 10 đến tháng 12

Đối tượng tuyển sinhuong-dai-hoc-quang-nam-o-dau-

Thí sinh đáp ứng đủ điều kiện tham gia xét tuyển đại học theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phạm vi tuyển sinh

Ngành đào tạo giáo viên: Tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú và học lớp 12 tại tỉnh Quảng Bình.

Các ngành khác: Tuyển sinh trên toàn quốc.

Trường Đại học Quảng Bình tuyển sinh
Trường Đại học Quảng Bình tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Quảng Bình áp dụng 3 phương thức xét tuyển chính:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Điều 8 - Quy chế tuyển sinh).

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ lớp 12 THPT.

Đặc biệt, với các ngành như Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thí sinh sẽ xét tuyển theo tổ hợp kết hợp giữa kết quả học tập hoặc thi THPT và thi năng khiếu. Bài thi năng khiếu do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc chấp nhận kết quả thi từ các trường khác.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng điểm sàn và điều kiện đăng ký xét tuyển sẽ được nhà trường thông báo công khai và cập nhật trên website chính thức theo từng đợt.

Học phí dự kiến năm 2025

Mức học phí tham khảo: 9.460.000 VNĐ/năm (áp dụng theo mức năm học 2019–2020).

Lộ trình điều chỉnh học phí tối đa tăng 10% mỗi năm, tùy theo từng chương trình đào tạo.

>>>Tiếp nối nội dung đang đọc: Bạn đã biết Trường Đại học Phan Thiết ở đâu chưa?

Trường Đại học Quảng Bình có những ngành gì?

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu 

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Giáo dục Mầm non

7140201

50

[ M05]: Ngữ văn, Lịch sử, NK GDMN
[ M06]: Ngữ văn, Toán, NK GDMN
[ M07]: Ngữ văn, Địa lí, NK GDMN
[ M10]: Toán, Tiếng Anh, NK GDMN
[ M11]: Ngữ văn, Tiếng Anh, NK GDMN
[ M13]: Toán, Sinh học, NKGDMN
[ M14]: Toán, Địa lí, NK GDMN

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

60

[A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học

[C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

[C14]: Ngữ văn, Toán, GD công dân

[D01]: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

[A01]: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

[C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lí

[C04]: Ngữ văn, Toán, Địa lí

[C20]: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục CD

[X01]: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật

3

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

20

[A00]: Toán, Vật Lí, Hóa

[A01]: Toán, Vật Lí, Anh

[A02]: Toán, Vật Lí, Sinh học

[B00]: Toán, Hóa học, Sinh học

[B08]: Toán, Sinh học, Anh

[D07]: Toán, Hóa học, Anh

[X08]: Toán, Vật Lí, Công nghệ nông nghiệp

[X11]: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

[X12]: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp

[X15]: Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

100

[D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

[A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

[D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

[D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

[D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

[D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5

Ngôn ngữ Trung

7220204

40

[D01]: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

[D04]: Toán, Ngữ Văn, tiếng Trung Quốc

[D14]: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

[D15]: Ngữ Văn, Địa lý, tiếng Anh

[D45]: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Trung Quốc

[D65]: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung Quốc

[D66]: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

[X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh

6

Kế toán

7340301

100

[A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

[A09]: Toán, Địa lý, GD công dân

[C02]: Toán, Ngữ văn, Hóa học

[D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

[A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử

[D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

[X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

7

Quản trị kinh doanh

7340101

40

[A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

[A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử

[C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

[D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

[D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

[X25]: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

[X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

8

Công nghệ thông tin

7480201

100

[A00]: Toán, Vật lý, Hoá học

[A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

[D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

[X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

[X06]: Toán, Vật lý, Tin học

[X10]: Toán, Hoá học, Tin học

[X22]: Toán, Địa lý, Tin học

[X26]: Toán, Tin học, Tiếng Anh

[X75]: Ngữ văn, Địa lý, Tin học

[X79]: Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh

9

Nông nghiệp

7620101

40

[D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

[C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý

[B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn

[C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học

[X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

[X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

[C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

[X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

[X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL

[X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL

10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

40

[C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

[C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

[D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

[D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

[C04]: Ngữ Văn, Toán, Địa lý

[D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

11

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

40

[D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

[C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý

[B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn

[C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học

[X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

[X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

[C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

[X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

[X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL

[X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL

12

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

7140249

20

[C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

[C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

[C04]: Toán, Ngữ văn, Địa lý

[A09]: Toán, Địa lý, GDCD

[C19]: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

[C20]: Ngữ văn, Địa lý, GDCD

[X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL

[X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL

[D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

[D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

13

Sư phạm Toán

7140209

20

[A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học

[A01]: Toán, Vật Lí, Anh

[A02]: Toán, Vật Lí, sinh

[X05]: Toán, Vật Lí, GDKTPL

[X09]: Toán, Hóa học, GDKTPL

[D07]: Toán, Hóa học, Anh

[X26]: Toán, Tin, Anh

[X27]: Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh

14

Sư phạm Ngữ văn

7140217

20

[X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL

[X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL

[D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

[D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

[C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

[C12]: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

[C13]: Ngữ văn, Sinh học, Địa lý

[X75]: Ngữ văn, Địa lí, Tin học

[X71]: Ngữ văn, Lịch sử, Tin học

[X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh

15

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

30

[D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

[A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

[D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

[D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

[D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

[D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Lưu ý: Chỉ tiêu của các ngành đào tạo giáo viên có thể điều chỉnh sau khi có quyết định giao chỉ tiêu cho Trường Đại học Quảng Bình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hiểu rõ Trường  Đại học Quảng Bình ở đâu sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận thông tin tuyển sinh và chuẩn bị tốt hơn cho hành trình học tập. Với vị trí đắc địa và môi trường học tập chất lượng, Đại học Quảng Bình tự hào là lựa chọn hàng đầu cho các bạn trẻ mong muốn phát triển sự nghiệp trong nhiều lĩnh vực.

Bình Luận