logo mobile website Kiemvieclam.vn

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế ở đâu? Thông tin chi tiết

Thu Hà - 20 Tháng 6, 2025

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế ở đâu? Đây là câu hỏi được nhiều phụ huynh và thí sinh quan tâm khi tìm hiểu về ngôi trường đào tạo hàng đầu trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. Với vị trí thuận lợi ngay trung tâm thành phố Huế, ngôi trường không chỉ nổi bật bởi chất lượng đào tạo mà còn bởi môi trường học tập hiện đại, xanh mát và thân thiện.

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế ở đâu?

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (HUAF) là một trường công lập trực thuộc Đại học Huế, được biết đến với mã tuyển sinh DHL. Trường cung cấp đa dạng các hệ đào tạo như: đại học chính quy, sau đại học, liên thông, văn bằng 2 và hệ vừa học vừa làm (tại chức), đáp ứng nhu cầu học tập của nhiều đối tượng sinh viên trên cả nước.

Trụ sở chính của trường tọa lạc tại số 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế – một vị trí thuận tiện ngay trung tâm thành phố, dễ dàng di chuyển và tiếp cận.

Với tên tiếng Anh là University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF), trường là một địa chỉ uy tín trong đào tạo và nghiên cứu các lĩnh vực liên quan đến nông nghiệp, lâm nghiệp, tài nguyên môi trường, thủy sản và phát triển nông thôn.

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế ở đâu?
Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế ở đâu?

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế tuyển sinh

Thời gian xét tuyển

Quá trình tuyển sinh năm 2025 sẽ được thực hiện theo kế hoạch chính thức do Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng Đại học Huế ban hành. Thí sinh cần theo dõi thông báo chính thức để cập nhật lịch xét tuyển cụ thể.

Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng tham gia xét tuyển là các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc các bằng cấp tương đương theo quy định hiện hành.

Phạm vi tuyển sinh

Trường tuyển sinh trên toàn quốc, không giới hạn vùng miền, tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh khắp cả nước đăng ký xét tuyển.

>>>Tìm hiểu sâu hơn tại đây: Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế ở đâu? Có dễ tìm không?

Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nông Lâm áp dụng hai phương thức xét tuyển chính:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở cấp THPT (điểm học bạ), cụ thể là điểm trung bình chung các môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 11 và lớp 12.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế tuyển sinh
Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế tuyển sinh

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Điểm chuẩn và điều kiện đăng ký xét tuyển sẽ được nhà trường công bố rõ ràng trên website chính thức, đảm bảo minh bạch và phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Việc áp dụng các chính sách ưu tiên tuyển sinh, tuyển thẳng sẽ thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế học phí

Học phí dành cho sinh viên chính quy dự kiến được áp dụng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với lộ trình điều chỉnh phù hợp cho từng năm học tùy thuộc vào nhóm ngành đào tạo. Thí sinh và phụ huynh cần theo dõi thông tin cập nhật để nắm rõ mức học phí từng năm.

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế học phí
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế học phí

>>>Tham khảo thêm: Bạn đang tìm Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế ở đâu? Xem ngay!

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế gồm những ngành nào?

 

STT

Tên trường, ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển học bạ

Tổ hợp xét tuyển điểm thi THPT

Chỉ tiêu

1

Chăn nuôi

7620105

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Hoá, CNNN ()

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hoá, Sinh (B00)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Hoá, CNNN ()

120

2

Thú Y

7640101

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Hoá, CNNN ()

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hoá, Sinh (B00)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Hoá, CNNN ()

180

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Văn, Hóa (C02)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Văn, Hóa (C02)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

150

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

Toán, Văn, Hóa (C02)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Văn, Hóa (C02)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

40

5

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

80

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

60

7

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

50

8

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)

Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)

Toán, Văn, Hóa (C02)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)

Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)

200

9

Quản lý thủy sản

7620305

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)

Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)

Toán, Văn, Hóa (C02)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)

Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)

80

10

Bệnh học thủy sản

7620302

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)

Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)

Toán, Văn, Hóa (C02)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)

Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)

80

11

Quản lý đất đai

7850103

Văn, Sử, Địa (C00)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Địa (D01)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Anh (C01)

Toán, Văn, Lý (C04)

Văn, Sử, Địa (C00)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Anh, Lý (A01)

150

12

Bất động sản

7340116

Văn, Sử, Địa (C00)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Văn, Sử, Địa (C00)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Anh, Lý (A01)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Địa (C04)

80

13

Khuyến nông

7620102

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Sử, Địa (A07)

Toán, Văn, Sử (C03)

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Sử, Địa (A07)

Toán, Văn, Sử (C03)

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Sử, Anh (D14)

40

14

Phát triển nông thôn

7620116

Văn, Sử, Địa (C00)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Sử, Địa (A07)

Toán, Văn, Sử (C03)

Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20)

Văn, Sử, Địa (C00)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Sử, Địa (A07)

Toán, Văn, Sử, (C03)

100

15

Khoa học cây trồng

7620110

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, CNNN ()

100

16

Bảo vệ thực vật

7620112

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, CNNN ()

50

17

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Sinh (B03)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, CNNN ()

40

18

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Sử, Địa (A07)

Toán, Văn, Sử (C03)

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Sử, Địa (A07)

Toán, Văn, Sử (C03)

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19)

40

19

Lâm nghiệp

7620210

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Sử (C03)

Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

30

20

Kĩ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Địa (C04)

Toán, Văn, Lý (C01)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Văn, Anh (D01)

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

50

 

Giờ thì bạn đã biết Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế ở đâu rồi phải không? Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập chất lượng, cơ sở vật chất hiện đại và cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong lĩnh vực nông – lâm – ngư nghiệp, đây chắc chắn là điểm đến lý tưởng. Đừng ngần ngại tìm hiểu thêm và lên kế hoạch cho hành trình học tập của mình ngay hôm nay!

Bình Luận