Thời gian xét tuyển
Quá trình tuyển sinh năm 2025 sẽ được thực hiện theo kế hoạch chính thức do Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng Đại học Huế ban hành. Thí sinh cần theo dõi thông báo chính thức để cập nhật lịch xét tuyển cụ thể.
Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tham gia xét tuyển là các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc các bằng cấp tương đương theo quy định hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh
Trường tuyển sinh trên toàn quốc, không giới hạn vùng miền, tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh khắp cả nước đăng ký xét tuyển.
>>>Tìm hiểu sâu hơn tại đây: Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế ở đâu? Có dễ tìm không?
Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Nông Lâm áp dụng hai phương thức xét tuyển chính:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm chuẩn và điều kiện đăng ký xét tuyển sẽ được nhà trường công bố rõ ràng trên website chính thức, đảm bảo minh bạch và phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Việc áp dụng các chính sách ưu tiên tuyển sinh, tuyển thẳng sẽ thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế học phí
Học phí dành cho sinh viên chính quy dự kiến được áp dụng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với lộ trình điều chỉnh phù hợp cho từng năm học tùy thuộc vào nhóm ngành đào tạo. Thí sinh và phụ huynh cần theo dõi thông tin cập nhật để nắm rõ mức học phí từng năm.
>>>Tham khảo thêm: Bạn đang tìm Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế ở đâu? Xem ngay!
STT | Tên trường, ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển học bạ | Tổ hợp xét tuyển điểm thi THPT | Chỉ tiêu |
1 | Chăn nuôi | 7620105 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, CNNN () Toán, Hoá, CNNN () | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hoá, Sinh (B00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, CNNN () Toán, Hoá, CNNN () | 120 |
2 | Thú Y | 7640101 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, CNNN () Toán, Hoá, CNNN () | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hoá, Sinh (B00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, CNNN () Toán, Hoá, CNNN () | 180 |
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | 150 |
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | 40 |
5 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | 80 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | 60 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | 50 |
8 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) | Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) | 200 |
9 | Quản lý thủy sản | 7620305 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) | Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) | 80 |
10 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) | Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) | 80 |
11 | Quản lý đất đai | 7850103 | Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (D01) Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Anh (C01) Toán, Văn, Lý (C04) | Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Anh, Lý (A01) | 150 |
12 | Bất động sản | 7340116 | Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) | Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Anh, Lý (A01) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) | 80 |
13 | Khuyến nông | 7620102 | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, Sử (C03) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20) | Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, Sử (C03) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, Anh (D14) | 40 |
14 | Phát triển nông thôn | 7620116 | Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, Sử (C03) Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20) | Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, Sử, (C03) | 100 |
15 | Khoa học cây trồng | 7620110 | Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, CNNN () | Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, CNNN () | 100 |
16 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, CNNN () | Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, CNNN () | 50 |
17 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, CNNN () | Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, CNNN () | 40 |
18 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, Sử (C03) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19) | Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, Sử (C03) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19) | 40 |
19 | Lâm nghiệp | 7620210 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | 30 |
20 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) | 50 |
Giờ thì bạn đã biết Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế ở đâu rồi phải không? Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập chất lượng, cơ sở vật chất hiện đại và cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong lĩnh vực nông – lâm – ngư nghiệp, đây chắc chắn là điểm đến lý tưởng. Đừng ngần ngại tìm hiểu thêm và lên kế hoạch cho hành trình học tập của mình ngay hôm nay!
Bình Luận