logo mobile website Kiemvieclam.vn

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế ở đâu? Có dễ tìm không?

Thu Hà - 19 Tháng 6, 2025

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế ở đâu là thắc mắc của nhiều bạn trẻ khi tìm kiếm môi trường học tập uy tín tại miền Trung. Nằm trong hệ thống Đại học Huế, trường có vị trí thuận lợi, cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu đa ngành cho sinh viên khắp cả nước.

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế ở đâu?

Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế (tên tiếng Anh: Hue University of Sciences, mã trường: DHT) là một trong những cơ sở giáo dục đại học công lập hàng đầu tại miền Trung Việt Nam, trực thuộc Đại học Huế. 

Địa chỉ của trường đặt tại số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – một vị trí trung tâm, thuận tiện cho sinh viên học tập, nghiên cứu và tham gia các hoạt động xã hội. 

Với cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập năng động, Trường Đại học Khoa học là lựa chọn lý tưởng cho các bạn trẻ yêu thích các lĩnh vực khoa học tự nhiên, xã hội và nhân văn.

Giới thiệu Trường Đại học - Khoa học ĐH Huế

Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế là cơ sở giáo dục công lập đa ngành uy tín tại miền Trung, chuyên đào tạo và nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và công nghệ.

Giới thiệu Trường Đại học - Khoa học ĐH Huế
Giới thiệu Trường Đại học - Khoa học ĐH Huế

Lịch sử hình thành và phát triển Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế

Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế (gọi tắt là ĐHKH) có tiền thân là Trường Đại học Tổng hợp Huế, được thành lập theo Quyết định số 426/TTg ngày 27/10/1976 của Thủ tướng Chính phủ. 

Trường ra đời trên cơ sở sáp nhập giữa Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa, vốn là hai đơn vị trực thuộc Viện Đại học Huế – một trung tâm giáo dục đại học lớn được thành lập từ năm 1957.

Đến năm 1994, thực hiện theo Nghị định số 30/CP về việc tái cơ cấu hệ thống giáo dục đại học tại khu vực miền Trung, Trường Đại học Tổng hợp Huế chính thức trở thành một trường thành viên của Đại học Huế và được đổi tên thành Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế như hiện nay.

>>>Mở rộng kiến thức tại đây: Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế ở đâu? Cập nhật mới nhất

Sứ mạng

Trường Đại học Khoa học – ĐH Huế cam kết đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, thúc đẩy nghiên cứu khoa học cơ bản và ứng dụng, đồng thời chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực:

  • Khoa học tự nhiên
  • Khoa học xã hội và nhân văn
  • Kỹ thuật – công nghệ

Nhằm đáp ứng hiệu quả nhu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước trong thời kỳ hội nhập.

Tầm nhìn đến năm 2030

Trường hướng đến mục tiêu trở thành trường đại học nghiên cứu đa ngành và đa lĩnh vực tiêu biểu tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên, đồng thời khẳng định vị thế là cơ sở đào tạo uy tín trong nước và khu vực Đông Nam Á.

Tầm nhìn đến năm 2030
Tầm nhìn đến năm 2030

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế thông báo tuyển sinh với đa dạng ngành học, tạo cơ hội cho thí sinh phát triển toàn diện trong môi trường học thuật chất lượng.

Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế dự kiến tổ chức xét tuyển năm 2025 theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Lịch tuyển sinh cụ thể sẽ được cập nhật trên website chính thức của trường và các kênh truyền thông liên quan.

Đối tượng tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT, bao gồm thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương, cùng các đối tượng dự tuyển vào chương trình cao đẳng nhóm ngành giáo viên hệ chính quy.

Phạm vi tuyển sinh

Phạm vi tuyển sinh trải rộng trên toàn quốc, không giới hạn khu vực.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế áp dụng đa dạng các phương thức xét tuyển nhằm tạo điều kiện tối đa cho thí sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Kết hợp điểm thi THPT và kết quả thi năng khiếu (áp dụng cho ngành có yêu cầu).
  • Phương thức 5: Kết hợp học bạ và điểm thi năng khiếu.
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức.
  • Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy/năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế tuyển sinh

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng điểm xét tuyển sẽ được công bố chi tiết sau khi có hướng dẫn chính thức từ Bộ GD&ĐT và sẽ được cập nhật công khai trên website của nhà trường.

>>>Tiếp tục khám phá: Trường Du lịch - ĐH Huế ở đâu? Lý do sinh viên chọn nơi đây

Học phí (Dự kiến năm học 2023 – 2024)

Ngành Triết học: Sinh viên được miễn hoàn toàn học phí trong suốt khóa học.

Các ngành khác: 

Khối ngành

Năm 2022 - 2023

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên:

Công nghệ sinh học, Hóa học và Khoa học môi trường

425.000 đồng/tín chỉ

Khối ngành V, Nhóm 1 - Công nghệ thông tin, kiến trúc:

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Kiến trúc

445.000 đồng/tín chỉ

Khối ngành V, NHóm 2 - Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, xây dựng, sản xuất và chế biến, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y:

Công nghệ kỹ thuật điện tử- viên thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng.

425.000 đồng/tín chỉ

Khối ngành VII, Nhóm 1: Báo chí và thông tin

Báp chí và Truyền thông số

370.000 đồng/tín chỉ

Các ngành tuyển sinh

STT

Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7480103

Kỹ thuật phần mềm

80

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Tin học, Tiếng Anh

2

7420201

Công nghệ sinh học

35

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Vật lý, Sinh học

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Sinh học

3

7440112

Hóa học

25

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Sinh học, Hóa học

Toán, Tiếng Anh, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Hóa học

4

7440301

Khoa học môi trường

25

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Sinh học, Hóa học

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, GDKT-PL

Toán, Ngữ văn, GDCD

5

7480107

Quản trị và phân tích dữ liệu

30

Toán, Vật lý, Ngữ văn

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tin học

6

7480201

Công nghệ thông tin

(Chương trình đào tạo Cử nhân)

510

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Tin học, Tiếng Anh

 

7480201VJ

Công nghệ thông tin

(Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt - Nhật)

35

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Tin học, Tiếng Anh

7

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông

90

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Ngữ văn

Toán, Vật lý, Tin học

8

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

28

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Ngữ văn

9

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

20

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, GDKT-PL, Tiếng Anh

Toán, GDCD, Tiếng Anh

10

7580101

Kiến trúc

100

Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

Toán, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

20

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, GDKT-PL, Tiếng Anh

Toán, GDCD, Tiếng Anh

12

7220104

Hán Nôm

32

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

13

7229001

Triết học

32

Toán, Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, GDKT-PL, Tiếng Anh

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

14

7229010

Lịch sử

32

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Lịch sử, Toán

15

7229030

Văn học

32

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

7310205

Quản lý nhà nước

50

Toán, Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, GDKT-PL, Tiếng Anh

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17

7310301

Xã hội học

25

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18

7310608

Đông phương học

45

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19

7320101

Báo chí

230

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Toán

Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20

7320111

Truyền thông số

153

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Toán

Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

21

7760101

Công tác xã hội

40

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

25

Toán, Ngữ văn, GDKT-PL

Toán, Ngữ văn, GDCD

Toán, Ngữ văn, Địa lý

Toán, Địa lý, GDKT-PL

Toán, Địa lý, GDCD

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

23

7850105

Quản lý An toàn, Sức khỏe và Môi trường

25

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Sinh học, Hóa học

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, GDKT-PL

Toán, Ngữ văn, GDCD

24

7440102

Vật lý học

20

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Ngữ văn

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Tin học

25

7229042

Quản lý văn hóa

30

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

Ngữ văn, Lịch sử, Toán

 

Hiểu rõ Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế ở đâu sẽ giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch học tập và sinh hoạt hiệu quả. Đây là điểm đến lý tưởng cho sinh viên đam mê khoa học và mong muốn phát triển sự nghiệp bền vững tại miền Trung.

Bình Luận