logo mobile website Kiemvieclam.vn

Tìm hiểu vị trí trường Đại học Nam Cần Thơ ở đâu?

Thu Hà - 18 Tháng 6, 2025

Trường Đại học Nam Cần Thơ ở đâu luôn là thắc mắc của nhiều bạn trẻ khi muốn tìm hiểu về ngôi trường uy tín tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí thuận lợi, Đại học Nam Cần Thơ không chỉ là nơi đào tạo chất lượng mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên phát triển toàn diện. 

Trường Đại học Nam Cần Thơ ở đâu?

Trường Đại học Nam Cần Thơ (Nam Can Tho University - mã trường DNC) là trường dân lập đa ngành với đa dạng hệ đào tạo gồm cao đẳng, đại học, sau đại học, liên thông, tại chức và các chương trình liên kết quốc tế. 

Trường tọa lạc tại số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên học tập và phát triển toàn diện.

Cơ sở vật chất trường Đại học Nam Cần Thơ

Trường Đại học Nam Cần Thơ đã đầu tư xây dựng hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, phục vụ hiệu quả cho công tác giảng dạy, nghiên cứu và học tập. Trường sở hữu nhiều giảng đường, phòng học, phòng thí nghiệm thực hành cùng các khu vực học tập như khu A, B, C, D và khu ký túc xá với sức chứa hơn 2.000 sinh viên. 

Thư viện điện tử tại trường được ứng dụng các công nghệ tự động tiên tiến, giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận tài liệu học tập. Ngoài ra, trường còn có hồ bơi đạt chuẩn quốc gia và khu thực hành đa chức năng (khu E), đáp ứng đa dạng nhu cầu học tập và rèn luyện thể chất.

Cơ sở vật chất trường Đại học Nam Cần Thơ
Cơ sở vật chất trường Đại học Nam Cần Thơ

Bên cạnh đó, Đại học Nam Cần Thơ còn phát triển các đơn vị hỗ trợ như Bệnh viện Đại học Nam Cần Thơ, Viện Nghiên cứu và Phát triển Dược liệu, cùng Showroom ô tô Nam Cần Thơ DNC, được trang bị hệ thống thiết bị và công nghệ hiện đại. 

Dự kiến trường sẽ khai trương Trung tâm Phát triển và Ứng dụng phần mềm DNC, cùng Khu tích hợp thể thao, mua sắm và du lịch sinh thái DNC, hứa hẹn mang đến môi trường học tập và sinh hoạt tiện nghi, đa dạng cho sinh viên và cộng đồng.

>>>Gợi ý thêm cho bạn: Tìm hiểu Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ ở đâu?

Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh

Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh năm 2025 với đa dạng phương thức xét tuyển, tạo cơ hội học tập cho thí sinh trên toàn quốc.

Thời gian tuyển sinh năm 2025

Trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ cập nhật lịch xét tuyển năm 2025 cụ thể và chính xác nhất trên trang web chính thức của trường. Thí sinh quan tâm vui lòng theo dõi để không bỏ lỡ các mốc thời gian quan trọng.

Đối tượng tham gia tuyển sinh

Chương trình tuyển sinh dành cho các thí sinh đã hoàn thành và tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc có bằng cấp tương đương theo quy định hiện hành.

Phạm vi tuyển sinh

Trường tổ chức tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc, tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh ở mọi vùng miền đăng ký học tập.

Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh
Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh

Các phương thức xét tuyển chính

Đại học Nam Cần Thơ áp dụng đa dạng phương thức xét tuyển nhằm tạo cơ hội cho thí sinh phù hợp với nhiều hình thức đánh giá:

  • Xét tuyển học bạ THPT: Dựa trên kết quả học tập và điểm trung bình các năm lớp 10, 11, 12 của thí sinh.
  • Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Dựa trên điểm thi chính thức do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
  • Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực: Áp dụng cho thí sinh đã tham gia các kỳ thi đánh giá năng lực do các đơn vị uy tín tổ chức.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện đăng ký xét tuyển

Mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào cùng các điều kiện chi tiết để thí sinh đăng ký xét tuyển sẽ được trường thông báo công khai trên website chính thức, giúp thí sinh có thông tin đầy đủ để chuẩn bị hồ sơ.

>>>Bài viết khác: Trường Đại học Lâm nghiệp ở đâu? Thông tin tuyển sinh chi tiết

Mức học phí năm 2025

Trường Đại học Nam Cần Thơ công bố mức học phí áp dụng trong năm học 2025 nhằm đảm bảo minh bạch và hỗ trợ thí sinh, phụ huynh có kế hoạch tài chính phù hợp. Thông tin cụ thể về học phí sẽ được cập nhật rõ ràng trên trang tuyển sinh của trường.

Nhóm ngành 

Học phí/ Tín chỉ

Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản

330.000 – 360.000

Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin

390.000 – 420.000

Nhóm ngành VI (**): Y khoa,  Kỹ thuật Xét nghiệm y học

540.000 – 600.000

Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

370.000 – 400.000

Ghi chú:

(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;

(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.

Mức học phí năm 2025
Mức học phí năm 2025

Các ngành trường Đại học Nam Cần Thơ

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

2

7720501

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

3

7720110

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

4

7720201

Dược học

5

7720301

Điều dưỡng

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Hóa - Lý

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

B03: Toán - Sinh - Văn

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

6

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

8

7720802

Quản lý bệnh viện

B00: Toán - Hóa - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

C01: Văn - Toán - Lý

C02: Văn - Toán - Hóa

D01: Văn- Toán- Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

9

7520212

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A10: Toán - Lý - GDKTPL

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X02: Toán - Văn - Tin

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

12

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

13

7480201

Công nghệ thông tin

A00:Toán-Lý- Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

X07: Toán - Lý - CN

X26: Toán - Tin - Anh

14

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15

7480101

Khoa học máy tính

16

7480101

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

17

7480102

Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

18

7480107

Trí tuệ nhân tạo

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin học

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

B08: Toán - Sinh - Anh

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X14: Toán - Sinh - Tin

21

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22

7340101

Quản trị kinh doanh

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03: Văn- Toán- Sử

C04: Văn - Toán - Địa

D01: Văn - Toán - Anh

D10: Toán - Địa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X56: Toán - Tin - CN

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

23

7340201

Tài chính - ngân hàng

24

7340301

Kế toán

25

7340115

Marketing

26

7340120

Kinh doanh quốc tế

27

7310109

Kinh tế số

28

7340122

Thương mại điện tử

29

7340116

Bất động sản

A00: Toán - Lý - Hóa

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03:Văn -Toán -Sử

C04: Văn - Toán - Địa

C05: Văn - Lý - Hóa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

30

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03:Văn -Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

X56: Toán - Tin - CN

31

7510601

Quản lý công nghiệp

32

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn- Toán- Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X71: Văn - Sử - Tin

X17: Toán - Sử - GDKTPL

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

33

7320104

Truyền thông đa phương tiện

34

7380101

Luật

35

7380107

Luật Kinh tế

36

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01: Toán - Lý - Anh 

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X78: Văn - GDKTPL - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

X26: Toán - Tin - Anh

37

7810201

Quản trị khách sạn

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

38

7810202

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

39

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

7580101

Kiến trúc

A00: Toán - Lý - Hóa

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn - Toán - Anh

V00: Toán - Vật lí - Vẽ

V01: Toán - Văn - Vẽ

X06: Toán - Lý - Tin học

X56: Toán - Tin - CN

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A03: Toán - Lý -Sử

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Anh - Toán - Hóa

X05: Toán - Lý- GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin học

42

7580302

Quản lý xây dựng

43

7850205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

44

7580101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03: Văn - Toán - Sử

C04: Toán - Văn -Địa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X05: Toán-Lý- GDKTPL

 

Tóm lại, việc nắm rõ trường Đại học Nam Cần Thơ ở đâu giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho hành trình học tập và phát triển bản thân. Đây là bước khởi đầu quan trọng để bạn có thể tiếp cận môi trường giáo dục hiện đại, năng động và nhiều cơ hội nghề nghiệp trong tương lai. Đừng bỏ lỡ cơ hội khám phá ngôi trường tiềm năng này!

Bình Luận