Trường Đại học Duy Tân ở đâu? Xem ngay để không bị lạc!

21:56 24/06/2025 Ở đâu Thu Hà

Trường Đại học Duy Tân ở đâu? Đây là câu hỏi mà nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm khi tìm hiểu về ngôi trường nổi bật tại miền Trung. Với vị trí đắc địa tại trung tâm TP. Đà Nẵng, Đại học Duy Tân không chỉ thuận tiện cho việc đi lại mà còn sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập năng động và chất lượng đào tạo ngày càng được khẳng định.

Trường Đại học Duy Tân ở đâu?

Trường Đại học Duy Tân (Duy Tan University - viết tắt DTU) là một trong những trường đại học dân lập hàng đầu tại miền Trung, có trụ sở chính tọa lạc tại số 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng. Với vị trí trung tâm và giao thông thuận tiện, trường mang lại nhiều điều kiện học tập lý tưởng cho sinh viên trong và ngoài khu vực.

Trường mang mã tuyển sinh DDT, hiện đang triển khai đa dạng các hệ đào tạo gồm: đại học chính quy, sau đại học, liên thông, văn bằng 2 và chương trình liên kết quốc tế với nhiều trường đại học uy tín trên thế giới. 

Đại học Duy Tân không ngừng đổi mới nội dung giảng dạy và đầu tư cơ sở vật chất hiện đại nhằm nâng cao chất lượng đào tạo, góp phần cung ứng nguồn nhân lực trình độ cao cho đất nước.

Trường Đại học Duy Tân ở đâu?

Giới thiệu về Trường Đại học Duy Tân

Trường Đại học Duy Tân (Duy Tan University - DTU) là trường đại học tư thục đầu tiên và lớn nhất tại miền Trung, tọa lạc tại 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng. 

Được thành lập ngày 11/11/1994 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trường hiện nay là một trong những cơ sở giáo dục đại học uy tín tại Việt Nam với hệ đào tạo đa bậc, đa ngành và đa lĩnh vực.

Trải qua gần 30 năm phát triển, Đại học Duy Tân đã tuyển sinh hàng chục nghìn sinh viên và học viên thuộc các hệ đào tạo: đại học, cao học, tiến sĩ, văn bằng 2, liên thông, cao đẳng nghề và chương trình liên kết quốc tế. Tính đến nay, trường đã đào tạo gần 94.000 học viên, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho nhiều lĩnh vực kinh tế - xã hội.

Chất lượng đào tạo và đội ngũ giảng viên

Trường Đại học Duy Tân chú trọng nâng cao chất lượng giảng dạy với đội ngũ hơn 1.000 cán bộ, giảng viên, trong đó có hơn 16% là tiến sĩ, phó giáo sư, giáo sư, và 75% có trình độ từ thạc sĩ trở lên. 

Nhiều giảng viên được đào tạo tại các quốc gia có nền giáo dục phát triển như Hoa Kỳ, Canada, Hàn Quốc, Pháp, Đức,… mang lại luồng tư duy học thuật hiện đại cho sinh viên.

Giới thiệu về Trường Đại học Duy Tân

Cơ sở vật chất hiện đại tại trung tâm Đà Nẵng

Với 6 cơ sở đào tạo tại Đà Nẵng, Đại học Duy Tân có tổng diện tích hơn 36 ha cùng cơ sở vật chất hiện đại gồm: 156 phòng học, hơn 90 phòng thí nghiệm – thực hành, 1.200+ máy tính kết nối Internet, 3 thư viện và vườn thuốc đạt chuẩn ngành Dược. 

Hầu hết các phòng học đều được trang bị máy chiếu, âm thanh kỹ thuật số, điều hòa và thiết bị hỗ trợ học tập tiên tiến.

>>>Đọc thêm bài khác: Khám phá Trường Đại học Đà Lạt ở đâu và có gì nổi bật?

Đa dạng ngành học và cơ hội việc làm cao

Trường đào tạo hơn 40 ngành học thuộc các khối: Kinh tế – Quản trị, Công nghệ – Kỹ thuật, Kiến trúc – Xây dựng, Y – Dược, Khoa học Xã hội & Nhân văn, Ngoại ngữ, Du lịch,... Sinh viên ra trường có tỉ lệ việc làm lên đến 94%, minh chứng cho chất lượng đào tạo gắn liền với nhu cầu thực tiễn.

Sứ mệnh và tầm nhìn

Đại học Duy Tân định hướng trở thành một đại học ứng dụng hàng đầu châu Á, gắn kết đào tạo với nghiên cứu – công nghệ, hướng tới đào tạo công dân toàn cầu có kỹ năng, phẩm chất và tư duy hiện đại. Mục tiêu đến năm 2030, trường sẽ lọt vào Top 300 trường đại học hàng đầu châu Á theo xếp hạng Time Higher Education.

Trường Đại học Duy Tân tuyển sinh

Trường Đại học Duy Tân tuyển sinh năm 2025 với đa dạng phương thức xét tuyển, tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trên toàn quốc đăng ký học tập tại ngôi trường tư thục hàng đầu miền Trung.

Trường Đại học Duy Tân tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

Phương thức xét tuyển thẳng: Hồ sơ được tiếp nhận từ ngày thông báo đến hết ngày 30/06/2025.

Các phương thức xét tuyển còn lại (học bạ lớp 12, điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM, điểm thi tốt nghiệp THPT 2025): Thí sinh đăng ký trực tuyến trên cổng tuyển sinh Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng quy định và thời gian quy định.

Thời gian nhận hồ sơ thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:

Đợt 1: đến ngày 21/04/2025

Đợt 2: đến ngày 05/07/2025

Đối tượng tuyển sinh

Những thí sinh đã hoàn thành chương trình tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ điều kiện đăng ký dự tuyển.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc, không giới hạn địa phương.

Phương thức xét tuyển tại Đại học Duy Tân năm 2025

Đại học Duy Tân tổ chức xét tuyển đa dạng với 5 phương thức chính:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 (học bạ).
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức (trừ ngành Kiến trúc).
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi V-SAT.

Phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Đối với các ngành đại trà: Tổng điểm ba môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm hai môn trong tổ hợp cộng điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2, cộng điểm ưu tiên.

Phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Xét tuyển dựa trên học bạ lớp 12

Tính điểm theo tổng điểm trung bình ba môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên.

Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược yêu cầu tổng điểm ba môn tối thiểu 24 điểm, kèm theo học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm tốt nghiệp từ 8.0 trở lên.

Ngành Điều dưỡng yêu cầu tổng điểm ba môn đạt từ 19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá hoặc điểm tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.

Ngành Kiến trúc xét theo tổng điểm hai môn cộng điểm thi Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2, trong đó điểm hai môn đạt ít nhất 12 điểm. Thí sinh có thể dự thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân hoặc sử dụng kết quả thi của các trường đại học khác.

Các ngành còn lại yêu cầu tổng điểm ba môn đạt tối thiểu 18 điểm.

>>>Xem thêm nội dung: Bạn đã biết Trường Đại học Công nghiệp Vinh ở đâu chưa?

Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM

Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm thi tối thiểu 700 điểm, kèm học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Tổng điểm tối thiểu 650 điểm, học lực lớp 12 từ loại Khá hoặc điểm tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.

Các ngành còn lại: Tổng điểm thi tối thiểu 600 điểm.

Lưu ý: Ngành Kiến trúc không xét tuyển bằng phương thức thi Đánh giá năng lực.

Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Chính sách ưu tiên được áp dụng theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng gồm các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Olympic quốc tế, cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc tế các năm 2022, 2023, 2024; giải học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh; giải trong các cuộc thi tay nghề ASEAN và quốc tế; các thành viên đội tuyển quốc gia; học sinh tốt nghiệp từ các trường THPT chuyên; thí sinh người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại Việt Nam (trừ khối ngành sức khỏe).

Thí sinh tham gia vòng thi tuần "Đường lên đỉnh Olympia" cũng được xét tuyển thẳng.

Trường Đại học Duy Tân gồm những ngành nào?

STT

Mã ngành

Tên chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Gồm các chuyên ngành:

Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET);

Thiết kế Games và Multimedia;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lý)

C02 (Văn, Toán, Hóa);

K01 (Toán, Anh, Tin)

 

7480202

An toàn thông tin

Gồm có chuyên ngành:

An toàn thông tin;

3

7480101

Khoa học máy tính

Gồm có chuyên ngành:

Khoa học máy tính;

Kỹ thuật máy tính *

4

7480107

Trí tuệ Nhân tạo

Gồm các chuyên ngành:

Trí tuệ Nhân tạo (HP)

5

7460108

Khoa học dữ liệu

Gồm có chuyên ngành:

Khoa học dữ liệu;

Big Data & Machine Learning (HP)

6

7480102

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

Gồm các chuyên ngành:

Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET);

Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu;

7

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Đạt kiểm định ABET)

Gồm các chuyên ngành:

Điện Tự động;

Điện tử-Viễn thông;

Điện-Điện tử chuẩn PNU;

Thiết kế Vi mạch Bán dẫn *;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lý)

C02 (Văn, Toán, Hóa);

K01 (Toán, Anh, Tin)

8

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Gồm các chuyên ngành:

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô;

Điện cơ ô tô;

9

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Gồm các chuyên ngành:

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;

Cơ điện tử chuẩn PNU;

10

7520201

Kỹ thuật điện

Gồm có chuyên ngành:

Kỹ thuật Điện;

11

7210403

Thiết kế đồ họa

Gồm có chuyên ngành:

Thiết kế đồ họa;

Thiết kế Mỹ thuật số *;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lý)

C02 (Văn, Toán, Hóa);

V01 (Toán, Văn, Vẽ)

12

7210404

Thiết kế thời trang

Gồm có chuyên ngành:

Thiết kế thời trang;

13

7580101

Kiến trúc

Gồm có chuyên ngành:

Kiến trúc Công trình;

Thiết kế Nội thất

V00 (Toán, Lý, Vẽ);

V01(Toán, Văn, Vẽ)

V02 (Toán, Anh, Vẽ);

V06 (Toán, Địa, Vẽ);

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp;

Xây dựng cầu đường;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lý);

X06 (Toán, Lý, Tin);

X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

15

7510102

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

Gồm có chuyên ngành:

Công nghệ Quản lý Xây dựng;

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Gồm có chuyên ngành:

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

B03 (Toán, Sinh, Văn);

C01 (Văn, Toán, Lý);

C02 (Văn, Toán, Hóa);

A02 (Toán, Lý, Sinh)

17

7540101

Công nghệ thực phẩm

Gồm có chuyên ngành:

Công nghệ Thực phẩm;

18

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Gồm có chuyên ngành:

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

19

7510202

Công nghệ Chế tạo Máy

Gồm có chuyên ngành:

Công nghệ Chế tạo Máy;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lý)

C02 (Văn, Toán, Hóa);

K01 (Toán, Anh, Tin)

20

7520212

Kỹ thuật Y sinh

Gồm có chuyên ngành:

Kỹ thuật Y sinh;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

B03 (Toán, Sinh, Văn);

A02 (Toán, Lý, Sinh);

D08 (Toán, Sinh, Anh);

(Toán, Sinh, Tin);

21

7340101

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp;

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương);

Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)*;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lý);

A07 (Toán, Sử, Địa);

C14 (Văn, Toán, KT&PL)

22

7340122

Thương mại Điện tử

Gồm có chuyên ngành:

Thương mại Điện tử;

23

7340404

Quản trị nhân lực

Gồm có chuyên ngành:

Quản trị nhân lực;

24

7510605

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Gồm có chuyên ngành:

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng;

25

7340115

Marketing

Gồm các chuyên ngành:

Quản trị Kinh doanh Marketing;

Digital Marketing;

26

7340121

Kinh doanh thương mại

Gồm có chuyên ngành:

Kinh doanh Thương mại;

27

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

Tài chính Doanh nghiệp;

Ngân hàng;

28

7310104

Kinh tế Đầu tư

Gồm có chuyên ngành:

Đầu tư Tài chính;

Kinh tế quốc tế *;

29

7340301

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

Kế toán Doanh nghiệp;

Kế toán Quản trị (HP);

30

7340302

Kiểm toán

Gồm có chuyên ngành:

Kế toán Kiểm toán;

31

 

Công nghệ Tài chính

Gồm có chuyên ngành:

Công nghệ Tài chính (Fintech) *;

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

Gồm các chuyên ngành:

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch;

Tiếng Anh Du lịch;

Tiếng Anh Thương mại;

D01 (Văn, Toán, Anh);

D09(Toán, Sử, Anh);

D14 (Văn, Sử, Anh);

D15(Văn, Địa, Anh);

A01 (Toán, Lý, Anh);

D10 (Toán, Địa, Anh)

33

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Gồm các chuyên ngành:

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch;

Tiếng Trung Du lịch;

Tiếng Trung Thương mại;

34

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Gồm các chuyên ngành:

Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch;

Tiếng Hàn Du lịch;

Tiếng Hàn Thương mại;

35

7220209

Ngôn Ngữ Nhật

Gồm các chuyên ngành:

Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch;

Tiếng Nhật Du lịch;

Tiếng Nhật Thương mại;

36

7229030

Văn học

Gồm có chuyên ngành:

Văn Báo chí;

C00 (Văn, Sử, Địa);

D01 (Văn, Toán, Anh)

C03 (Văn, Toán, Sử);

C04 (Văn, Toán, Địa);

D14(Văn, Sử, Anh);

D15 (Văn, Địa, Anh)

37

7310630

Việt Nam học

Gồm có chuyên ngành:

Việt Nam học;

38

7320104

Truyền thông đa phương tiện

Gồm có chuyên ngành:

Truyền thông Đa phương tiện;

38

7310206

Quan hệ quốc tế

Gồm các chuyên ngành:

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh);

Quan hệ Quốc tế (HP);

40

7320108

Quan hệ Công chúng

Gồm có chuyên ngành:

Quan hệ Công chúng;

41

7340107

Luật kinh tế

Gồm các chuyên ngành:

Luật Kinh tế;

Luật Kinh doanh (HP);

42

7380101

Luật

Gồm có chuyên ngành:

Luật học;

43

7720301

Điều dưỡng

Gồm có chuyên ngành:

Điều dưỡng Đa khoa;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

B03 (Toán, Sinh, Văn);

A02 (Toán, Lý, Sinh);

D08 (Toán, Sinh, Anh);

(Toán, Sinh, Tin);

44

7720201

Dược học

Gồm có chuyên ngành:

Dược sĩ (Đại học);

45

7720101

Y khoa

Gồm có chuyên ngành:

Bác sĩ Đa khoa;

46

7720501

Răng - Hàm - Mặt

Gồm có chuyên ngành:

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT;

47

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học *

Gồm có chuyên ngành:

Xét nghiệm Y học*;

48

7420201

Công nghệ sinh học

Gồm có chuyên ngành:

Công nghệ Sinh học;

A00 (Toán, Lý, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

B03 (Toán, Sinh, Văn);

A02 (Toán, Lý, Sinh);

D08 (Toán, Sinh, Anh);

(Toán, Sinh, Tin);

49

7810201

Quản trị khách sạn

Gồm các chuyên ngành:

Quản trị Du lịch & Khách sạn;

Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual);

A01 (Toán, Lý, Anh);

C00 (Văn, Sử, Địa);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C03 (Văn, Toán, Sử);

C04 (Văn, Toán, Địa);

C14 (Văn, Toán, KT&PL)

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

  • Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không;
  • Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh);
  • Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn);
  • Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung);
  • Quản trị Du lịch & Lữ hành;
  • Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU;

51

7340412

Quản trị sự kiện

Gồm có chuyên ngành:

Quản trị Sự kiện và Giải trí;

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Gồm có chuyên ngành:

Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual);

53

7810101

Du lịch

Gồm có chuyên ngành:

Smart Tourism (Du lịch thông minh);

54

 

Kinh tế Gia đình

Gồm có chuyên ngành:

Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)*;

 

Sau khi biết Trường Đại học Duy Tân ở đâu, chắc hẳn bạn đã hình dung được sự thuận lợi trong học tập và sinh hoạt tại đây. Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường giáo dục uy tín, hiện đại giữa lòng thành phố biển Đà Nẵng, thì Đại học Duy Tân chính là lựa chọn đáng cân nhắc cho hành trình đại học của bạn.

Address: 15/16B Đ. Quang Trung, Phường 8, Gò Vấp, Hồ Chí Minh, Vietnam

Phone: 0349150552

E-Mail: contact@susach.edu.vn